
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
thóc lúa, hạt, hột, tính chất, bản chất
Từ "grain" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Pháp cổ. Nó bắt nguồn từ tiếng Latin "granum", có nghĩa là "seed" hoặc "grain." Trong tiếng Anh cổ, từ "grēn" dùng để chỉ một hạt lúa mì hoặc ngũ cốc khác, và đến thế kỷ 14, nó đã phát triển thành nghĩa là một lượng ngũ cốc hoặc một vụ thu hoạch mùa màng. Từ "grain" cũng chịu ảnh hưởng từ tiếng Pháp cổ "graine," có khả năng được mượn từ tiếng Latin "granum". Trong tiếng Anh trung đại, vào khoảng thế kỷ 13, từ "grain" dùng để chỉ hạt của bất kỳ loại ngũ cốc nào, chẳng hạn như lúa mì, yến mạch hoặc lúa mạch, và theo thời gian, nghĩa của nó mở rộng để bao gồm các loại hạt khác, chẳng hạn như gạo hoặc ngô. Ngày nay, từ "grain" thường được dùng để mô tả một loại ngũ cốc, cũng như một đơn vị đo lường hoặc một loại thực phẩm cụ thể.
danh từ (danh từ tập thể số ít)
thóc lúa
hạt, hột
a grain of rice: hạt gạo
grains of sand: hạt cát
một chút, mảy may
without a grain of love: không một mảy may yêu thương
ngoại động từ
nghiến thành hột nhỏ
làm nổi hột (ở bề mặt)
a grain of rice: hạt gạo
grains of sand: hạt cát
sơn già vân (như vân gỗ, vân đá)
without a grain of love: không một mảy may yêu thương
the small hard seeds of food plants such as wheat, rice, etc.; a single seed of such a plant
các hạt nhỏ cứng của cây lương thực như lúa mì, lúa gạo, v.v.; một hạt giống của cây đó
Nga đã bán 12 triệu tấn ngũ cốc ra nước ngoài vào năm ngoái.
Xuất khẩu ngũ cốc của Mỹ
Tạp chí báo cáo rằng ăn ngũ cốc nguyên hạt có thể bảo vệ chống lại bệnh tiểu đường.
một vài hạt gạo
Sản lượng ngũ cốc đã giảm trong những năm gần đây.
Chỉ còn lại vài hạt ngô.
Chính phủ dự định chỉ nhập khẩu 5% lượng ngũ cốc của đất nước.
Nông dân đã ngừng gieo hạt.
a small hard piece of particular substances
một mảnh cứng nhỏ của các chất cụ thể
một hạt muối/cát/đường
Tôi bị hạt cát bay vào mắt.
a very small amount
một lượng rất nhỏ
Không có một chút sự thật nào trong những tin đồn đó.
Nếu anh có chút nhạy cảm thì anh đã không hỏi cô về chuyện ly hôn.
a small unit of weight, equal to 0.00143 of a pound or 0.0648 of a gram, used for example for weighing medicines
một đơn vị trọng lượng nhỏ, bằng 0,00143 pound hoặc 0,0648 gram, được sử dụng để cân thuốc
Phân tích cho thấy có một vài hạt asen trong dung dịch.
the natural direction of lines in wood, cloth, etc. or of layers of rock; the pattern of lines that you can see
hướng tự nhiên của các đường nét trên gỗ, vải, v.v. hoặc của các lớp đá; mô hình của các đường mà bạn có thể thấy
cắt một miếng gỗ dọc theo thớ gỗ
Loại gỗ này có vân tự nhiên đẹp.
how rough or smooth a surface feels
bề mặt gồ ghề hay mịn màng như thế nào
gỗ hạt thô/mịn
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()