
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
sự lớn lên, sự phát triển
Từ "growth" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ "grōwþ," có nghĩa là "tăng, mở rộng, phát triển." Bản thân từ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*grōwþō," cuối cùng bắt nguồn từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*gʷreh₂-," có nghĩa là "phát triển, tăng lên." Từ "growth" vẫn hầu như không thay đổi trong suốt chiều dài lịch sử, phản ánh khái niệm cơ bản về sự gia tăng và phát triển mà nó thể hiện.
danh từ
sự lớn mạnh, sự phát triển
sự tăng tiến, sự tăng lên, sự khuếch trương
the growth of industry: sự lớn mạnh của nền công nghiệp
sự sinh trưởng
a rapid growth: sự mau lớn, sự sinh trưởng mau
Default
sự tăng, sự phát triển, cấp tăng
g. of an entire function cấp tăng của một hàm nguyên
the process in people, animals or plants of growing physically, mentally or emotionally
quá trình con người, động vật hoặc thực vật phát triển về thể chất, tinh thần hoặc cảm xúc
Thiếu nước sẽ làm cây chậm phát triển.
Loại bỏ lá chết để khuyến khích sự phát triển mới.
chất dinh dưỡng cho cây trồng phát triển
mối quan tâm đến sự tăng trưởng và phát triển cá nhân (= tinh thần và cảm xúc)
Nó có thể là cách hiệu quả nhất để ức chế sự phát triển của tế bào ung thư
hormone tăng trưởng (= làm cho ai đó/cái gì đó phát triển nhanh hơn)
Cắt tỉa cây tốt để khuyến khích tăng trưởng.
Việc thiếu thức ăn đã cản trở sự phát triển của ông.
sự phát triển quá mức của tảo ở sông
an increase in the size, amount or degree of something
sự gia tăng về kích thước, số lượng hoặc mức độ của một cái gì đó
Báo cáo liên kết tăng trưởng dân số với nghèo đói ở nông thôn.
tăng trưởng doanh thu/thu nhập/doanh thu/năng suất
sự gia tăng nhanh chóng của tội phạm bạo lực
sự gia tăng số lượng người già ở Anh
Cuốn sách của ông mô tả sự phát triển của chủ nghĩa dân tộc ở Đức trước Thế chiến thứ hai.
Những năm gần đây đã chứng kiến sự quan tâm ngày càng tăng đối với y học thay thế
sự tăng trưởng theo cấp số nhân của dân số thế giới
sự phát triển bùng nổ của máy tính cá nhân trong những năm 1990
các biện pháp mới để kiểm soát sự gia tăng lưu lượng giao thông trên đường
Số lượng ô tô cá nhân tăng nhanh.
an increase in economic activity
sự gia tăng hoạt động kinh tế
chính sách nhằm duy trì tăng trưởng kinh tế
thời kỳ tăng trưởng chậm
một năm đáng thất vọng với mức tăng trưởng thấp ở Anh và Mỹ
tăng trưởng mạnh mẽ/tiếp tục/trong tương lai
Đất nước đang trải qua thời kỳ tăng trưởng cao.
để kích thích/thúc đẩy/thúc đẩy sự tăng trưởng
để trải nghiệm/đạt được sự tăng trưởng
tốc độ tăng trưởng hàng năm là 10%
dự báo/triển vọng/cơ hội/mô hình tăng trưởng
thị trường có tiềm năng tăng trưởng lớn
chiến lược tăng trưởng tương phản của Anh và Thụy Điển
Nền kinh tế đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất ở châu Á.
vòng luẩn quẩn của tăng trưởng thấp và năng suất thấp
tăng trưởng GDP thực tế
Công nghệ truyền thông đã được chứng minh là một lĩnh vực tăng trưởng.
a mass of cells caused by a disease that forms on or inside a person, an animal or a plant
một khối tế bào gây ra bởi một căn bệnh hình thành trên hoặc bên trong con người, động vật hoặc thực vật
sự tăng trưởng ác tính
Anh ấy có một khối ung thư phát triển trên phổi.
something that has grown
một cái gì đó đã phát triển
Sự phát triển dày đặc của khu rừng cung cấp nơi làm tổ cho nhiều loại chim.
râu mọc trong vài ngày
Hãy cắt tỉa thật nhiều bụi cây ngay bây giờ và những cây xanh tươi sẽ xuất hiện vào tháng 3 và tháng 4.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()