Ý nghĩa và cách sử dụng của từ guardhouse trong tiếng anh

Ý nghĩa của từ vựng guardhouse

guardhousenoun

nhà bảo vệ

/ˈɡɑːdhaʊs//ˈɡɑːrdhaʊs/

Nguồn gốc của từ vựng guardhouse

Từ "guardhouse" là sự kết hợp của "guard" và "house". "Guard" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "garde", có nghĩa là "canh chừng", bản thân từ này bắt nguồn từ gốc tiếng Đức "ward", có nghĩa là "canh chừng". "House" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "hus", có liên quan đến tiếng Đức nguyên thủy "hus". Về cơ bản, "guardhouse" là "house" nơi lính canh được bố trí để canh chừng. Từ này đã được sử dụng trong tiếng Anh từ thế kỷ 15.

Tóm tắt từ vựng guardhouse

type danh từ

meaning(quân sự) phòng nghỉ của lính gác

meaningnhà giam (ở đồn công an)

Ví dụ của từ vựng guardhousenamespace

  • The soldiers manning the guardhouse at the military base warned all incoming traffic to avoid the area due to a security breach.

    Những người lính canh gác tại căn cứ quân sự đã cảnh báo mọi phương tiện giao thông ra vào tránh xa khu vực này do an ninh bị vi phạm.

  • The guardhouse at the prison was staffed around the clock to ensure the safety and confinement of the inmates within.

    Trạm gác tại nhà tù có nhân viên túc trực 24/24 để đảm bảo an toàn và giam giữ các tù nhân bên trong.

  • Visitors to the army camp had to provide identification at the guardhouse before they were granted permission to enter.

    Du khách đến thăm trại lính phải xuất trình giấy tờ tùy thân tại trạm gác trước khi được phép vào bên trong.

  • The reservists stationed at the guardhouse reported two suspicious men attempting to sneak onto the base after curfew.

    Lực lượng dự bị đồn trú tại trạm gác đã báo cáo có hai người đàn ông khả nghi đang cố gắng lẻn vào căn cứ sau giờ giới nghiêm.

  • The sentry stationed at the guardhouse failed to notice the intruder scaling the fence until it was too late.

    Người lính gác ở chòi canh không phát hiện ra kẻ đột nhập đang trèo hàng rào cho đến khi quá muộn.

Từ, cụm từ đồng nghĩa, có liên quan tới từ vựng guardhouse


Bình luận ()