
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
ruột
Thuật ngữ "gut" là một từ lóng có nguồn gốc từ tiếng Anh vào cuối thế kỷ 19. Từ "gut" thực chất là phiên bản rút gọn của thuật ngữ "gutta percha," có nguồn gốc từ tiếng Mã Lai "getah meling", dịch gần đúng là "cao su tự nhiên" trong tiếng Anh. Vào thế kỷ 19, gutta percha là một vật liệu phổ biến được sử dụng để làm vật liệu cách điện và dây điện báo vì nó bền, dẻo và chống nước. Tuy nhiên, người ta phát hiện ra rằng vật liệu này không đủ bền và dễ bị hỏng do thời tiết thay đổi. Điều này dẫn đến nhu cầu về một vật liệu cách điện chắc chắn hơn và nhà phát minh người Mỹ, Charles Joseph Stevenson Taylor, đã phát hiện ra rằng hệ tiêu hóa của bò hoặc lợn chứa một vật liệu chắc, dẻo và không thấm nước có thể được sử dụng thay thế cho gutta percha. Vật liệu này, hóa ra là một lớp tế bào lót ruột của động vật, được gọi là màng nhầy, được đặt tên là "gut" trong giai đoạn này và nhanh chóng được các nhà sản xuất điều chỉnh để sản xuất vật liệu cách điện cho dây điện, thay thế cho gutta percha kém bền hơn. Ngày nay, "gut" vẫn được sử dụng trong các bối cảnh khác nhau để mô tả các cơ quan tiêu hóa ở động vật, bao gồm cả con người, cũng như trong khoa học máy tính, nơi nó được sử dụng để chỉ một mô-đun lập trình nội bộ hoặc ứng dụng phần mềm. Tuy nhiên, nguồn gốc của những ý nghĩa bổ sung này không liên quan gì đến niêm mạc ruột hoặc gutta percha ban đầu.
danh từ
ruột
to gut a fish: moi ruột cá
blind gut: ruột tịt
(số nhiều) ruột, lòng (thú vật)
a house gutted by fire: ngôi nhà bị lửa thiêu sạch bên trong (chỉ còn bốn bức tường)
sự can đảm, sự quyết tâm; (số nhiều) (thực vật học) sự gan góc, sự gan dạ, khí phách, tinh thần chịu đựng
a fellow full of gut: người can đảm gan góc
ngoại động từ
moi ruột (một con vật)
to gut a fish: moi ruột cá
blind gut: ruột tịt
phá huỷ bên trong
a house gutted by fire: ngôi nhà bị lửa thiêu sạch bên trong (chỉ còn bốn bức tường)
rút ruột, rút gan; rút hết tinh tuý (một cuốn sách)
a fellow full of gut: người can đảm gan góc
the tube in the body through which food passes when it leaves the stomach
ống trong cơ thể mà thức ăn đi qua khi rời khỏi dạ dày
Có thể mất tới 72 giờ để thức ăn đi qua ruột.
Tôi bị đau bụng khủng khiếp sau khi ăn quá nhiều mận.
the organs in and around the stomach, especially in an animal
các cơ quan trong và xung quanh dạ dày, đặc biệt là ở động vật
Tôi sẽ chỉ nấu cá nếu đã bỏ ruột.
Tôi không thích những bộ phim đầy máu me và ruột thịt (= có nhiều cảnh máu me và bạo lực).
a person’s stomach, especially when it is large
dạ dày của một người, đặc biệt là khi nó lớn
Bạn đã thấy ruột của anh ta chưa!
ruột bia (= do uống nhiều bia thường xuyên)
the courage and strength of mind that it takes to do something difficult or unpleasant
lòng dũng cảm và sức mạnh tinh thần cần có để làm điều gì đó khó khăn hoặc khó chịu
Anh ta không có đủ can đảm để từ bỏ một công việc được trả lương cao.
Cần phải có can đảm để tiếp tục chạy dù bàn chân bị phồng rộp.
Cô đã có đủ can đảm để đứng lên chống lại kẻ bắt nạt ở trường.
the place where your natural feelings that make you react in a particular way are thought to be
nơi mà những cảm xúc tự nhiên khiến bạn phản ứng theo một cách cụ thể được cho là
Trong thâm tâm tôi linh cảm có điều gì đó không ổn.
the most important part of something
phần quan trọng nhất của một cái gì đó
cốt lõi của vấn đề
thin strong string made from animals' intestines and used in making musical instruments, tennis rackets and medical equipment
sợi dây mỏng, chắc làm từ ruột động vật và dùng làm nhạc cụ, vợt tennis và thiết bị y tế
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()