Ý nghĩa và cách sử dụng của từ hairbrush trong tiếng anh

Ý nghĩa của từ vựng hairbrush

hairbrushnoun

bàn chải tóc

/ˈheəbrʌʃ//ˈherbrʌʃ/

Nguồn gốc của từ vựng hairbrush

Từ "hairbrush" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "hærbræcge", có thể được chia thành "hæer", nghĩa là "tóc" và "bræcge", nghĩa là "chổi". Điều này cho thấy mục đích sử dụng ban đầu của lược chải tóc, về cơ bản là những chiếc chổi nhỏ dùng để loại bỏ các sợi rối và bụi bẩn khỏi tóc. Theo thời gian, thiết kế của lược chải tóc đã phát triển để bao gồm các vật liệu và hình dạng lông khác nhau để đáp ứng các loại tóc và nhu cầu tạo kiểu khác nhau, nhưng chức năng cơ bản vẫn như vậy: giữ cho tóc của chúng ta sạch sẽ, khỏe mạnh và được chải chuốt kỹ lưỡng.

Tóm tắt từ vựng hairbrush

type danh từ

meaningbàn chải tóc

Ví dụ của từ vựng hairbrushnamespace

  • Sarah brushed her long, dark hair with a boar bristle hairbrush every morning to prevent knots and breakage.

    Sarah chải mái tóc dài, đen của mình bằng lược lông lợn rừng mỗi sáng để tránh tóc bị rối và gãy.

  • Jayden's curly hair required a wide-tooth comb before being shaped and defined with a round hairbrush.

    Mái tóc xoăn của Jayden cần phải dùng lược răng thưa trước khi tạo kiểu và định hình bằng lược tròn.

  • The hairbrush trembled in Lily's small hands as she painstakingly teased her bangs for a retro '80s look.

    Chiếc lược rung lên trong đôi tay nhỏ bé của Lily khi cô bé cẩn thận đánh rối phần mái để có vẻ ngoài cổ điển của thập niên 80.

  • The hairbrush came away with a handful of loose hairs as Mia cautiously detangled her fine hair after a day of wearing it up.

    Chiếc lược chải tóc rơi ra một nắm tóc rụng khi Mia cẩn thận gỡ mái tóc mỏng của mình sau một ngày buộc tóc lên.

  • Olivia's daughter refused to sit still for her hair to be brushed, so she bribed her with a story and a special treat once it was tamed.

    Con gái của Olivia từ chối ngồi yên để cô chải tóc nên cô đã hối lộ con bé bằng một câu chuyện và một món ăn đặc biệt sau khi con mèo đã thuần hóa.


Bình luận ()