
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
bầy đàn
Nguồn gốc của từ "herd" có thể bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "hord", có nghĩa là "một nhóm động vật được kiểm soát hoặc bảo vệ". Bản thân từ "hord" bắt nguồn từ gốc tiếng Đức nguyên thủy "hordoz", có nghĩa là "bảo vệ, phòng thủ hoặc bảo vệ". Từ tiếng Anh cổ "hord" đã phát triển theo thời gian và đến thời kỳ tiếng Anh trung đại (1100-1485), nó đã trở thành từ chỉ cụ thể một nhóm gia súc hoặc các động vật khác được người chăn cừu hoặc người chăn gia súc nuôi chung và bảo vệ. Từ "hord" tiếp tục phát triển trong tiếng Anh trung đại thành "herde" (với hậu tố tiếng Anh cổ "-e"), sau đó trở thành "herd" trong tiếng Anh đầu hiện đại. Cách viết của từ "herd" vẫn tương đối nhất quán kể từ thời điểm này, với thay đổi đáng kể duy nhất là việc bỏ "e" ở âm tiết thứ hai trong thế kỷ 16. Ngày nay, từ "herd" được dùng để mô tả một nhóm động vật tập hợp chặt chẽ và được người chăn cừu, cao bồi hoặc người xử lý động vật khác chăm sóc. Từ này thường được dùng để chỉ gia súc, cừu, dê và các loại gia súc thuần hóa khác, cũng như các loài động vật hoang dã như trâu, hươu và linh dương đầu bò tụ tập với số lượng lớn.
danh từ
bầy, đàn (vật nuôi)
the herd instinct: bản năng sống thành bầy
bọn, bè lũ (người)
the comumon herd; the vulgar herd: bọn người tầm thường
(thường) trong từ ghép người chăn (vật nuôi)
ngoại động từ
dồn lại thành bầy, tập hợp lại thành bầy (vật nuôi)
the herd instinct: bản năng sống thành bầy
(nghĩa bóng) dồn (người vào một nơi nào)
the comumon herd; the vulgar herd: bọn người tầm thường
chắn giữ vật nuôi
a group of animals of the same type that live and feed together
một nhóm động vật cùng loại sống và kiếm ăn cùng nhau
một đàn bò/hươu/voi
một đàn bò/bò sữa
Đàn trâu lang thang khắp thảo nguyên để tìm kiếm nước ngọt và cỏ.
Đàn ngựa hoang phi nước đại qua sa mạc, làm bụi tung lên và bay khắp mọi hướng.
Đàn linh dương đầu bò di chuyển ầm ầm qua đồng bằng châu Phi như một phần trong cuộc di cư hàng năm của chúng.
Các loài động vật có xu hướng chăn thả theo đàn.
Ngựa vằn sống theo bầy đàn với con ngựa đầu đàn là con đầu đàn.
a large group of people of the same type
một nhóm lớn những người cùng loại
Cô chen lấn qua một đám người đang uống rượu vào giờ ăn trưa.
đàn chung (= những người bình thường)
Tại sao lại theo bầy đàn (= làm và suy nghĩ giống như mọi người khác)?
Họ đã thuê một đội ngũ giám đốc điều hành công ty đông đảo.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()