
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
khớp nối
Nguồn gốc của từ "hinge" có thể bắt nguồn từ tiếng Anh cổ, một ngôn ngữ được nói ở Anh vào đầu thời trung cổ. Từ tiếng Anh cổ "hyng" có nghĩa là "joint" hoặc "uốn cong", ám chỉ phần cửa hoặc cổng cho phép nó mở và đóng. Từ tiếng Anh cổ "hyng" được cho là bắt nguồn từ tiếng Đức, vì nó có điểm tương đồng với từ tiếng Frisian cổ "hingga" và từ tiếng Saxon cổ "hinkga". Nghĩa chính xác của từ gốc mà những từ này bắt nguồn vẫn chưa được biết, nhưng người ta tin rằng nó ám chỉ "hình dạng cong hoặc uốn cong" nói chung. Từ tiếng Anh cổ "hyng" đã phát triển theo thời gian khi tiếng Anh tiếp tục phát triển. Trong tiếng Anh trung đại, từ "hyngge" đã được sử dụng, nhưng đến cuối thế kỷ 15, nó đã được đơn giản hóa thành "hinge." Ngày nay, từ "hinge" được sử dụng để chỉ một thành phần vật liệu, thường được làm bằng kim loại hoặc gỗ, bao gồm một chốt hoặc ổ cắm và một bề mặt chịu lực cho phép cửa, nắp hoặc cổng xoay tự do trên một trục cố định. Việc sử dụng bản lề có thể bắt nguồn từ các nền văn minh cổ đại, chẳng hạn như người Hy Lạp và La Mã, những người đã sử dụng bản lề đơn giản làm bằng sắt và đồng để buộc chặt cửa và cổng của họ. Tóm lại, từ "hinge" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "hyng", có nghĩa là "joint" hoặc "uốn cong", và phát triển theo thời gian để chỉ bộ phận của cửa, nắp hoặc cổng cho phép nó mở và đóng.
danh từ
bản lề (cửa...)
to hinge on a post: xoay quanh một cái trụ
to hinge on a principle: xoay quanh một nguyên tắc
khớp nối
miếng giấy nhỏ phết sãn hồ (để dám tem... vào anbom)
ngoại động từ
nối bằng bản lề; lắp bản lề
to hinge on a post: xoay quanh một cái trụ
to hinge on a principle: xoay quanh một nguyên tắc
Cánh cửa của ngôi nhà cổ kính kẽo kẹt mở ra trên bản lề gỉ sét.
Nắp của chiếc rương gỗ cổ được đặt trên hai bản lề được chạm khắc tinh xảo.
Cánh cổng dẫn vào lâu đài lịch sử đung đưa trên những bản lề cũ kỹ, rên rỉ khi mở ra.
Các cửa sổ trong tòa nhà được cải tạo có thể trượt nhẹ nhàng trên bản lề mới.
Cánh cửa gỗ sồi trong phòng làm việc của ông tôi đóng chặt bằng những bản lề chắc chắn, tỏa ra mùi hương gỗ nồng nàn.
Những cánh cửa gấp ở ban công căn hộ của tôi được thiết kế bản lề duyên dáng, mở ra tầm nhìn toàn cảnh thành phố.
Những cánh cửa gỗ nặng nề trong khu triển lãm thời trung cổ của bảo tàng được gắn bản lề bằng chốt gỗ thay vì bản lề kim loại, mang lại cảm giác chân thực.
Nắp sau của chiếc vali da thanh lịch đóng lại với tiếng động nhẹ nhàng, được cố định bằng một bản lề chắc chắn.
Cánh cổng kim loại sơn trắng ở lối đi riêng của tôi kêu cót két ở bản lề, then cửa bị gỉ sét và mòn.
Cánh cửa nhà chim trong vườn của tôi xoay trên một bản lề bằng đồng nhỏ, mời gọi những chú chim làm tổ bên trong.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()