
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
khó khăn
Nguồn gốc của từ "huddle" có thể bắt nguồn từ tiếng Anh trung đại, cụ thể là vào cuối thế kỷ 14. Vào thời điểm đó, từ này được viết là "hudlen" và có nghĩa là "đẩy hoặc ép lại với nhau". Nguồn gốc của từ này vẫn chưa chắc chắn, nhưng một lời giải thích có thể là nó bắt nguồn từ một từ tiếng Anh cổ, "huddrian", có nghĩa là "ép lại với nhau". Một giả thuyết khác là từ này có thể bắt nguồn từ tiếng Na Uy cổ "hýddla", có nghĩa là "hội đồng" hoặc "tham vấn". Giả thuyết này cho rằng nghĩa hiện tại của từ này là "tụ tập lại gần nhau" đã phát triển theo thời gian do mọi người tụ tập lại gần nhau hơn khi tham khảo ý kiến hoặc đưa ra quyết định. Bất kể nguồn gốc chính xác của nó là gì, đến thế kỷ 16, cách viết và ý nghĩa hiện đại của "huddle" đã được thiết lập và nó được sử dụng để mô tả những người hoặc động vật tụ tập lại gần nhau, thường là để giữ ấm hoặc bảo vệ. Ngày nay, thuật ngữ này thường được sử dụng trong thể thao để mô tả một nhóm người chơi tụ tập lại với nhau trước hoặc trong trận đấu để thảo luận chiến lược.
danh từ
đống lộn xộn, mớ lộn xộn; đám đông lộn xộn (người)
sheep huddled together at sight of the wolf: cừu túm tụm vào với nhau khi trông thấy chó sói
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) sự hội ý riêng, sự hội ý bí mật
to go into a huddle with somebody: hội ý riêng với ai
ngoại động từ
((thường) : together) chất đống lộn xộn; vứt thành đống lộn xộn
sheep huddled together at sight of the wolf: cừu túm tụm vào với nhau khi trông thấy chó sói
to gather closely together, usually because of cold or fear
tụ tập chặt chẽ với nhau, thường là vì lạnh hoặc sợ hãi
Chúng tôi rúc vào nhau để sưởi ấm.
Tất cả đều xúm xít quanh đống lửa.
Mọi người chen chúc gần nhau.
to hold your arms and legs close to your body, usually because you are cold or frightened
ôm tay và chân sát vào cơ thể, thường là vì bạn lạnh hoặc sợ hãi
Tôi co ro dưới tấm chăn trên sàn nhà.
Felipe ngồi co ro trên ghế.
Anh ngủ, co ro trên ghế bành.
Karen đang nép sát vào tường.
Cô thấy anh đang co ro trong một góc, run rẩy dữ dội.
Cô nằm co ro dưới chăn.
to have a private conversation in a small group
để có một cuộc trò chuyện riêng tư trong một nhóm nhỏ
Tổng thống và các cố vấn của ông ngồi co ro ở cuối bàn.
Huấn luyện viên rúc vào hàng phòng ngự của mình để đưa ra kế hoạch thi đấu.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()