
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
khiêm tốn
Từ "humble" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ "humbe", có nghĩa là "cúi đầu" hoặc "khiêm tốn". Thuật ngữ này bắt nguồn từ tiếng Latin "humilis", có nghĩa là "lowly" hoặc "xuống cấp". Bản thân từ tiếng Latin này là sự kết hợp của "humus", có nghĩa là "earth" hoặc "mặt đất", và hậu tố "-ilis", tạo thành một tính từ chỉ mối quan hệ với một cái gì đó. Trong thời kỳ tiếng Anh trung đại, từ "humble" ban đầu có nghĩa là "bị hạ thấp" hoặc "bị hạ thấp". Theo thời gian, ý nghĩa của nó mở rộng để bao hàm ý nghĩa khiêm tốn, nhún nhường hoặc sẵn sàng phục tùng thẩm quyền. Ngày nay, từ "humble" thường được dùng để mô tả một người khiêm tốn, không phô trương và sẵn sàng khiêm tốn hoặc cung kính trong hành vi của họ.
tính từ
khiêm tốn, nhún nhường
a humble attiude: thái độ khiêm tốn
khúm núm
to humble oneself: tự hạ mình
thấp kém, hèn mọn (cấp bậc, địa vị xã hôi, thành phần)
humble position: địa vị thấp kém
to be of humble birth: xuất thân từ tầng lớp dưới
ngoại động từ
làm nhục, sỉ nục
a humble attiude: thái độ khiêm tốn
hạ thấp
to humble oneself: tự hạ mình
showing you do not think that you are as important as other people
cho thấy bạn không nghĩ rằng bạn quan trọng như người khác
Hãy đủ khiêm tốn để học hỏi từ những sai lầm của bạn.
lời tri ân khiêm tốn của tôi tới người đàn ông vĩ đại này
Cô ấy rất khiêm tốn và xin lỗi.
một người đàn ông tuyệt vời khiến bạn cảm thấy khá khiêm tốn
Cô cảm thấy khiêm tốn và biết ơn nhưng không thể diễn tả cảm xúc của mình thành lời.
Cô ấy là một người phụ nữ yêu thương, tốt bụng và khiêm tốn.
used to suggest that you are not as important as other people, but in a way that is not sincere or not very serious
dùng để ám chỉ rằng bạn không quan trọng bằng người khác nhưng theo cách không chân thành hoặc không nghiêm túc lắm
Theo quan điểm khiêm tốn của tôi, bạn đã sai.
Lời xin lỗi khiêm tốn của tôi. Tôi không hiểu.
having a low rank or social position
có thứ hạng thấp hoặc vị trí xã hội
một người đàn ông có xuất thân/nguồn gốc khiêm tốn
một nghề khiêm tốn
con gái của một chủ cửa hàng khiêm tốn
Cô là con gái của một người thợ mộc khiêm tốn và một người thợ giặt.
Anh ấy là một người đàn ông đã vươn lên từ xuất thân khiêm tốn nhờ làm việc chăm chỉ và may mắn.
Anh ấy vô cùng tự hào về xuất thân khiêm tốn của mình.
Anh ấy đã nỗ lực vươn lên từ những khởi đầu khiêm tốn.
một người đàn ông có nguồn gốc khá khiêm tốn
not large or special in any way
không lớn hoặc đặc biệt theo bất kỳ cách nào
một trang trại khiêm tốn
Công ty đã nỗ lực vươn lên từ những khởi đầu khiêm tốn để trở thành công ty dẫn đầu thị trường.
Hầu hết chúng ta chưa bao giờ coi củ khoai tây tầm thường là một món quà quý giá từ thiên nhiên.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()