
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
một trăm
Tiếng Anh cổ muộn, từ hund ‘hundred’ (từ gốc Ấn-Âu chung với tiếng Latin centum và tiếng Hy Lạp hekaton) + một thành phần thứ hai có nghĩa là ‘số’; có nguồn gốc từ tiếng Đức và liên quan đến tiếng Hà Lan honderd và tiếng Đức hundert. Nghĩa danh từ ‘phân chia một quận’ có nguồn gốc không chắc chắn: ban đầu nó có thể tương đương với một trăm hides of land (xem hide)
tính từ
trăm
hundreds pf people: hàng trăm người
rất bận phải làm trăm công nghìn việc
danh từ
trăm; hàng trăm
hundreds pf people: hàng trăm người
(sử học) hạt, khu vực (ở Anh)
một trăm phần trăm hoàn toàn
100
100
Một trăm (trẻ em) đã được đưa vào gia đình nhận nuôi.
Chỉ có một trăm người ở đó.
Chiếc bình này trị giá vài trăm đô la.
Cô ấy phải hơn một trăm tuổi (= một trăm tuổi).
Hàng trăm ngàn người có nguy cơ.
hợp đồng thuê trăm năm
a large amount
một số lượng lớn
cách xa hàng trăm dặm
hàng trăm năm
Nếu tôi đã nói điều đó một lần thì tôi đã nói điều đó cả trăm lần.
Tôi có một trăm lẻ một việc phải làm.
Đàn ông chết hàng trăm người.
the numbers from 100 to 999
các số từ 100 đến 999
Chúng ta đang nói về một con số ở hàng trăm thấp.
the years of a particular century
những năm của một thế kỷ cụ thể
đầu những năm 1900 (= viết 'đầu những năm 1900')
used to express whole hours in the 24-hour system
dùng để diễn tả số giờ nguyên trong hệ thống 24 giờ
mười hai trăm giờ (= 12:00 giữa trưa)
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()