
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
nhận biết
Từ "identification" có thể bắt nguồn từ cuối thế kỷ 17 khi nó được tạo ra từ hai gốc tiếng Latin - "idem" có nghĩa là "same" và "tentare" có nghĩa là "kiểm tra". Trong lần sử dụng đầu tiên, nhận dạng đề cập đến quá trình xác định sự giống nhau hoặc khác nhau của các chất bằng cách thử nghiệm chúng. Ý nghĩa này vẫn còn trong bối cảnh khoa học về nhận dạng hóa học. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm quá trình nhận dạng hoặc phân biệt một thứ này với thứ khác. Đến thế kỷ 19, nhận dạng được sử dụng cụ thể để chỉ hành động xác định danh tính của một vật thể hoặc một người, thường trong bối cảnh thực thi pháp luật và điều tra tội phạm. Khi công nghệ tiên tiến và các phương pháp nhận dạng mới được phát triển, chẳng hạn như dấu vân tay và phân tích DNA, thuật ngữ này đã bao gồm việc sử dụng các kỹ thuật này để xác định danh tính của các cá nhân một cách tích cực. Ngày nay, nhận dạng vẫn đóng vai trò quan trọng trong các lĩnh vực như pháp y, an ninh và an ninh mạng, nơi nó được sử dụng để xác minh danh tính của cá nhân, thiết bị và các thực thể khác để đảm bảo tính xác thực và ngăn chặn gian lận, trộm cắp và truy cập trái phép.
danh từ
sự đồng nhất hoá, sự làm thành đồng nhất
sự nhận ra, sự nhận biết sự nhận diện; sự nhận dạng; nét để nhận ra, nét để nhận biết, nét để nhận diện, nét để nhận dạng (người nào, vật gì)
sự phát hiện ra, sự nhận diện ra
identification of enemy units: sự phát hiện ra những đơn vị địch
Default
[sự, phép] đồng nhất; (điều khiển học) sự nhận ra; ký hiệu
coded i. ký hiệu mã hoá
signal i. sự nhận ra ký hiệu
the process of showing, proving or recognizing who or what somebody/something is
quá trình thể hiện, chứng minh hoặc nhận ra ai đó/cái gì đó là ai hoặc cái gì
Việc xác định danh tính nạn nhân vụ tai nạn là một nhiệm vụ lâu dài và khó khăn.
Việc xác định chính xác những loài chim này là rất khó.
Mỗi sản phẩm đều có mã số để dễ nhận biết.
Số nhận dạng của xe được dán trên động cơ.
Các phương pháp nhận dạng sinh trắc học bao gồm dấu vân tay và máy quét nhận dạng khuôn mặt.
Chỉ có một nhân chứng có thể đưa ra nhận dạng tích cực.
Bệnh viện đã nhầm lẫn thẻ nhận dạng của bệnh nhân.
Nhận dạng nhân chứng không đáng tin cậy như chúng ta thường tin.
Phương tiện nhận dạng duy nhất của tôi là sổ séc.
Dây màu đỏ và đen được sử dụng để cho phép xác định các mạch cụ thể.
Hầu như không có nguy cơ nhận dạng nhầm trong các trường hợp hiếp dâm.
chụp ảnh của họ cho mục đích nhận dạng
the process of recognizing that something exists, or is important
quá trình nhận ra rằng một cái gì đó tồn tại, hoặc là quan trọng
Việc xác định sớm trẻ có nhu cầu giáo dục đặc biệt là rất quan trọng.
official papers or a document that can prove who you are
giấy tờ chính thức hoặc tài liệu có thể chứng minh bạn là ai
Làm ơn cho tôi xem một số giấy tờ tùy thân được không?
Để bỏ phiếu, luật Florida yêu cầu giấy tờ tùy thân có ảnh kèm chữ ký.
Luôn mang theo một số giấy tờ tùy thân.
Bạn có giấy tờ tùy thân nào không?
Một hành khách không thể cung cấp giấy tờ tùy thân.
Cảnh sát đã kiểm tra danh tính của họ.
a strong feeling of sympathy, understanding or support for somebody/something
một cảm giác mạnh mẽ của sự đồng cảm, hiểu biết hoặc hỗ trợ cho ai đó/cái gì đó
sự đồng nhất cảm xúc của cô với nhân vật nữ chính của vở kịch
sự gắn kết ngày càng tăng của họ với cuộc đấu tranh giành độc lập
the process of making a close connection between one person or thing and another
quá trình tạo ra sự kết nối chặt chẽ giữa người hoặc vật này với người khác
sự xác định của cử tri về đảng Dân chủ với mức thuế cao
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()