
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
nhận biết, nhận ra, nhận dạng
Từ "identify" có nguồn gốc từ các từ tiếng Latin "idem," có nghĩa là "giống nhau," và "facere," có nghĩa là "làm ra." Động từ "identify" lần đầu tiên được sử dụng trong tiếng Anh vào thế kỷ 15. Ban đầu, nó có nghĩa là "thể hiện là giống nhau" hoặc "tuyên bố là giống hệt nhau." Theo thời gian, ý nghĩa của từ này đã phát triển để bao hàm ý tưởng kết nối một người, sự vật hoặc khái niệm với một nhãn, danh mục hoặc mô tả cụ thể. Ý nghĩa "identifying" này về một ai đó hoặc một thứ gì đó thuộc về một nhóm hoặc giai cấp cụ thể đã trở thành một khía cạnh quan trọng trong ý nghĩa của từ này. Trong thời hiện đại, từ "identify" được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm tâm lý học, sinh học, triết học và hội thoại hàng ngày. Cho dù là nhận ra một người, một hành vi hay một ý tưởng, động từ "identify" vẫn là công cụ cơ bản để hiểu thế giới xung quanh chúng ta.
ngoại động từ
đồng nhất hoá, coi như nhau
to identify with the hero of the novel: đồng cảm với nhân vật chính trong cuốn tiểu thuyết
nhận ra, làm cho nhận ra, nhận biết; nhận diện, nhận dạng
to identify oneself with: gắn bó chặt chẽ với, gắn liền tên tuổi mình với, gắn liền vận mệnh mình với
to identify oneself with a party: gắn bó chặt chẽ với một đảng
nội động từ (: with)
đồng nhất với, đồng cảm với
to identify with the hero of the novel: đồng cảm với nhân vật chính trong cuốn tiểu thuyết
to recognize somebody/something and be able to say who or what they are
nhận ra ai/cái gì và có thể nói họ là ai hoặc cái gì
Cô đã có thể xác định được kẻ tấn công mình.
Hành khách được yêu cầu xác định hành lý của mình trước khi đưa lên máy bay.
Nhiều người trong số những người bị bắt từ chối xác định danh tính (= sẽ không nói họ là ai).
Thi thể được xác định là của hai nghi phạm buôn bán ma túy.
hai loài chim nước có thể được xác định bằng chiếc mỏ đặc biệt của chúng
Cả ba công trình kiến trúc này đều có niên đại từ thế kỷ thứ ba và tạm thời được xác định là đền thờ.
Bạn đã xác định chính xác tất cả các hình ảnh?
Tôi có thể nhận ra anh ấy một cách dễ dàng nếu tôi gặp lại anh ấy.
Jaime đã xác định thành công tất cả 45 loài khác nhau.
Đa số học sinh không xác định được câu trích dẫn.
to find or discover somebody/something
để tìm hoặc khám phá ai đó/cái gì đó
Trước hết chúng ta phải xác định các khu vực có vấn đề.
Các nhà khoa học đã xác định được gen gây bệnh.
Hiện họ vẫn chưa xác định được người mua cho công ty.
để xác định nhu cầu/yếu tố/nguồn/nguyên nhân
Họ đang cố gắng xác định xem hệ thống hiện tại có vấn đề gì.
Xu hướng kinh doanh được xác định nhanh chóng bởi hệ thống này.
Ông đã tăng cường nỗ lực xác định và mua lại các công ty nhỏ khác.
Thử nghiệm mới sẽ cho phép chúng tôi xác định chính xác hơn những bệnh nhân có nguy cơ cao nhất.
Các nhà nghiên cứu hy vọng sẽ xác định được cách cải thiện việc điều trị.
một chương trình máy tính để tự động xác định bất kỳ truy vấn nào kết thúc bằng dấu chấm hỏi
to make it possible to recognize who or what somebody/something is
để làm cho nó có thể nhận ra ai hoặc cái gì ai đó/cái gì đó
Trong nhiều trường hợp, quần áo mọi người mặc xác định họ thuộc về một tầng lớp xã hội cụ thể.
số sê-ri xác định duy nhất ổ đĩa
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()