
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
chiếu sáng
Từ "illuminate" bắt nguồn từ tiếng Latin "illuminare", có nghĩa là "khai sáng" hoặc "thắp sáng". Vào thời Trung cổ, một truyền thống mới đã xuất hiện, trong đó các bản thảo được trang trí bằng những hình minh họa phức tạp và thiết kế tinh xảo. Những bản thảo được minh họa này được chế tác tỉ mỉ bởi những người chép tay lành nghề, họ cũng sẽ bao gồm các hình minh họa, là các chữ cái viết tắt, đường viền và hình minh họa được trang trí giúp chia nhỏ các khối văn bản lớn và làm cho chúng hấp dẫn hơn về mặt thị giác. Thuật ngữ "illuminate" được đặt ra trong thời gian này để mô tả quá trình tạo ra những bản thảo được trang trí công phu này và những người chép tay thực hiện chúng. Ngày nay, từ "illuminate" được sử dụng để mô tả rộng rãi bất cứ điều gì làm sáng tỏ hoặc khai sáng một chủ đề, cho dù đó là một đoạn văn được viết hay, một tác phẩm nghệ thuật được thực hiện khéo léo hay thậm chí là một bữa ăn được trình bày đẹp mắt làm nổi bật hương vị và kết cấu của các thành phần.
ngoại động từ
chiếu sáng, rọi sáng, soi sáng
a room illuminated by neon lights: căn buồng có ánh đèn nê ông rọi sáng
treo đèn kết hoa
to illuminate the city for the holiday: treo đèn kết hoa khắp thành phố để đón mừng ngày lễ
sơn son thiếp vàng, tô màu rực rỡ (chữ đầu một chương sách...)
nội động từ
chiếu sáng, soi sáng
a room illuminated by neon lights: căn buồng có ánh đèn nê ông rọi sáng
to shine light on something
chiếu ánh sáng vào cái gì đó
Đèn pha chiếu sáng sân vận động.
Trái đất được chiếu sáng bởi mặt trời.
Ánh sáng đỏ rực của mặt trời chiếu sáng bầu trời thật đẹp.
Căn phòng được chiếu sáng lờ mờ bởi ánh sáng dịu nhẹ của chiếc đèn ngủ cạnh giường anh.
Khi căn phòng được chiếu sáng đầy đủ, học sinh có thể nhìn thấy họ đang làm gì.
Hành lang được chiếu sáng bởi một bóng đèn trần duy nhất.
to make something clearer or easier to understand
để làm cho một cái gì đó rõ ràng hơn hoặc dễ hiểu hơn
Văn bản này làm sáng tỏ suy nghĩ ban đầu của nhà triết học.
Những lời thú nhận này có tác dụng làm sáng tỏ lập luận của ông.
một sự việc làm sáng tỏ những vấn đề chúng ta gặp phải
Lời giải thích của ông che khuất nhiều hơn là nó làm sáng tỏ.
Việc nghiên cứu ngôn ngữ có thể giúp làm sáng tỏ cách thức hoạt động của tâm trí con người.
Lĩnh vực y học này đã được soi sáng rất nhiều bởi những tiến bộ gần đây trong di truyền học.
to decorate a street, building, etc. with bright lights for a special occasion
trang trí đường phố, tòa nhà, v.v. bằng đèn sáng cho một dịp đặc biệt
to make a person’s face, etc. seem bright and excited
làm cho khuôn mặt của một người, vv có vẻ tươi sáng và phấn khích
Nụ cười của cô ấy chiếu sáng toàn bộ con người cô ấy.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()