
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
ảnh, hình ảnh
Từ "image" có một lịch sử phong phú! Nó bắt nguồn từ thuật ngữ tiếng Pháp cổ "image," có nguồn gốc từ tiếng Latin "imago." "Imago" là một danh từ có nghĩa là "likeness" hoặc "sự giống nhau", và cũng liên quan đến động từ "imaginari", có nghĩa là "to form a mental image." Ở La Mã cổ đại, từ "imago" dùng để chỉ cụ thể một mặt nạ tử thần hoặc một bức tượng sáp được sử dụng để đại diện cho một người trong bối cảnh tang lễ hoặc tưởng niệm. Theo thời gian, thuật ngữ này đã phát triển để bao hàm một ý nghĩa rộng hơn về đại diện, bao gồm các hình ảnh nghệ thuật, sơ đồ và quan niệm tinh thần. Trong tiếng Anh, từ "image" đã được sử dụng từ thế kỷ 14 để mô tả các hình ảnh đại diện, khái niệm trừu tượng và thậm chí là ấn tượng tinh thần. Ngày nay, từ "image" được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, từ nhiếp ảnh và nghệ thuật đến triết học và khoa học nhận thức.
danh từ
hình, hình ảnh, ảnh (trong gương...)
read image: ảnh thực
virtual image: ảo ảnh
vật giống hệt (vật khác); người giống hệt (người khác)
he is the very image of his father: anh ta giống bố như hệt
hình tượng
to image something to oneself: hình dung cái gì trong óc mình
ngoại động từ
vẽ hình
read image: ảnh thực
virtual image: ảo ảnh
phản ánh (như ở trong gương)
he is the very image of his father: anh ta giống bố như hệt
hình dung, tưởng tượng ra
to image something to oneself: hình dung cái gì trong óc mình
a picture, photograph or statue that represents somebody/something
một bức tranh, bức ảnh hoặc bức tượng đại diện cho ai đó/cái gì đó
Hầu hết các tờ rơi đơn giản sẽ bao gồm văn bản và hình ảnh.
Chúng tôi đã có hơn 22 000 hình ảnh kỹ thuật số trong hồ sơ.
Hình ảnh trực quan đang dần thay thế chữ viết.
Hình ảnh những chú nai và thợ săn trang trí trên vách hang.
Hãy xem xét những hình ảnh chiến tranh tràn ngập các trang báo của chúng ta.
một bức tượng bằng gỗ của vị thần Hindu Ganesh
Một cuộc triển lãm các hình ảnh của Thánh Nicholas được trưng bày trong nhà thờ.
Trong Kinh thánh có nói rằng con người được tạo ra theo hình ảnh của Thiên Chúa.
Việc thờ cúng các tượng chạm bị cấm.
Màn hình hiển thị hình ảnh đối lập giữa nghệ thuật nghiêm túc và nghệ thuật đại chúng.
một hình ảnh cận cảnh trực tiếp của khuôn mặt cô ấy
áp phích hài hước mang hình ảnh chú chó ngồi xổm
những hình ảnh mạnh mẽ và đáng lo ngại về chiến tranh
a picture of somebody/something seen in a mirror, through a camera, or on a television, computer, phone, etc.
hình ảnh của ai đó/cái gì đó được nhìn thấy trong gương, qua máy ảnh, hoặc trên tivi, máy tính, điện thoại, v.v.
Anh nhìn chằm chằm vào hình ảnh của chính mình phản chiếu trong nước.
Dần dần, một hình ảnh bắt đầu xuất hiện trên màn hình.
Bấm vào hình ảnh cho một phiên bản lớn hơn.
Cảnh sát sẽ nghiên cứu hình ảnh từ camera quan sát.
Camera đã ghi lại hình ảnh nghi phạm và chiếc xe của hắn.
Vệ tinh cung cấp hình ảnh có độ phân giải cao về bề mặt Trái đất.
Chất lượng hình ảnh quá thấp.
Sau khi phơi sáng, có thể nhìn thấy hình ảnh mờ.
Mỗi hình minh họa được hiển thị dưới dạng một hình ảnh màn hình hoàn chỉnh.
Cô khao khát được ghi lại hình ảnh đó trên phim.
Quá trình này sử dụng các tấm bạc thay vì phim để tạo ra hình ảnh.
Các thiết bị có khả năng phóng to hình ảnh.
the impression that a person, an organization, a product, etc. gives to the public
ấn tượng mà một người, một tổ chức, một sản phẩm, v.v. mang lại cho công chúng
Hình ảnh trước công chúng của anh ấy rất khác so với con người thật.
Các quảng cáo nhằm mục đích cải thiện hình ảnh của công ty.
Hình ảnh rất quan trọng trong thế giới âm nhạc.
Phải mất nhiều năm đất nước mới có thể tạo dựng lại được hình ảnh ổn định.
Chiến dịch nhằm tạo ra một hình ảnh mới cho thành phố.
hình ảnh rập khuôn về phụ nữ trong sách thiếu nhi
để có một hình ảnh tích cực/tiêu cực
Công ty đã đổi tên theo lời khuyên của một nhà tư vấn hình ảnh.
Các hãng sản xuất rượu sâm banh có được thành công nhờ vào hình ảnh thương hiệu.
Eastwood duy trì hình ảnh là một chàng trai cứng rắn.
Anh ấy là một cầu thủ giỏi với hình ảnh trong sáng.
a mental picture that you have of what somebody/something is like or looks like
một bức tranh tinh thần mà bạn có về ai đó/thứ gì đó trông như thế nào hoặc trông như thế nào
hình ảnh của quá khứ
Tôi đã có một hình ảnh trong đầu về việc cô ấy sẽ trông như thế nào.
Chế độ ăn kiêng dường như luôn gợi lên hình ảnh của vô số món salad phô mai tươi.
a word or phrase used with a different meaning from its normal one, in order to describe something in a way that produces a strong picture in the mind
một từ hoặc cụm từ được sử dụng với một ý nghĩa khác với ý nghĩa thông thường của nó, để mô tả một cái gì đó theo cách tạo ra một hình ảnh mạnh mẽ trong tâm trí
Những bài viết của cô đầy hình ảnh thơ mộng của miền quê.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()