
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
lập tức, tức thì
Từ "immediate" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Trong tiếng Latin, từ "immediatus" có nghĩa là "direct" hoặc "unmediated", và nó bắt nguồn từ "im-" có nghĩa là "in" hoặc "on" và "medius" có nghĩa là "middle". Từ tiếng Latin này có thể được dịch sang tiếng Anh là "direct" hoặc "straightforward", ngụ ý không có trung gian hoặc trở ngại. Trong tiếng Anh, từ "immediate" đã được sử dụng từ thế kỷ 14 để mô tả một cái gì đó trực tiếp, gần gũi hoặc nhanh chóng. Ban đầu, nó được sử dụng để mô tả sự gần gũi về mặt vật lý, chẳng hạn như "an immediate neighbor". Theo thời gian, ý nghĩa của từ này mở rộng để bao gồm các khái niệm về thời gian và không gian, chẳng hạn như "an immediate response" hoặc "an immediate impact". Ngày nay, "immediate" thường được sử dụng để mô tả bất cứ điều gì nhanh chóng, trực tiếp hoặc thẳng thắn, không có bất kỳ sự chậm trễ hoặc cản trở nào.
tính từ
trực tiếp
an immediate cause: nguyên nhân trực tiếp
lập tức, tức thì, ngay, trước mắt
an immediate answer: câu trả lời lập tức
an immediate task: nhiệm vụ trước mắt
gần gũi, gần nhất, sát cạnh
my immediate neighbour: ông bạn láng giềng sát vách của tôi
happening or done without delay
xảy ra hoặc thực hiện không chậm trễ
một phản ứng / phản ứng ngay lập tức
hành động ngay lập tức
RAM lưu trữ thông tin để truy cập ngay lập tức.
Quyết định này sẽ có tác động ngay lập tức đến học sinh.
Công ty đã công bố ngay lập tức có sẵn phiên bản cập nhật của phần mềm.
Thuốc giảm đau giúp giảm đau gần như ngay lập tức.
Phản ứng ngay lập tức của Carrie trước tin này là cười nhẹ nhõm.
Cảnh sát địa phương đã hành động ngay lập tức khi nhận được cảnh báo có bom.
Cô cho biết vấn đề cần được quan tâm ngay lập tức.
existing now and needing attention quickly
hiện tại và cần được chú ý nhanh chóng
Mối quan tâm trước mắt của chúng tôi là giúp đỡ gia đình những người đã thiệt mạng.
Bệnh viện cho biết cô ấy đã qua cơn nguy kịch trước mắt.
vũ khí hủy diệt hàng loạt đe dọa trực tiếp đến an ninh quốc tế
Báo cáo tập trung vào một số vấn đề trước mắt mà chúng ta đang phải đối mặt.
Ông nói rằng không cần thiết phải kêu gọi sự hỗ trợ quốc tế ngay lập tức.
next to or very close to a particular place or time
bên cạnh hoặc rất gần một địa điểm hoặc thời gian cụ thể
ở vùng lân cận
ngay sau chiến tranh
Triển vọng trước mắt là tốt.
Giám đốc đang đứng ngay bên phải cô ấy.
người tiền nhiệm trực tiếp của tôi trong công việc (= người đã có công việc ngay trước tôi)
nearest in relationship or rank
gần nhất trong mối quan hệ hoặc cấp bậc
Đám tang chỉ có sự tham dự của gia đình trực hệ của cô ấy (= cha mẹ, con cái, anh chị em của cô ấy).
Anh ấy là cấp trên trực tiếp của tôi (= người trực tiếp ở trên tôi) trong công ty.
having a direct effect
có tác dụng trực tiếp
Nguyên nhân trực tiếp của cái chết vẫn chưa được biết.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()