
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
không có khả năng
Từ "incapable" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "incapable" có nghĩa là "không thể bị bắt" hoặc "unconquerable". Từ này, đến lượt nó, bắt nguồn từ tiếng Latin "incapibilis" tạo thành hai phần: "in", nghĩa là "not" hoặc "un" và "capere", nghĩa là "lấy" hoặc "tóm lấy". Theo nghĩa gốc, "incapable" ám chỉ thứ gì đó hoặc ai đó quá mạnh, quá kiên cố hoặc quá khó nắm bắt để có thể bị bắt hoặc đánh bại. Theo thời gian, nghĩa của "incapable" đã phát triển để mô tả một người không có khả năng hoặc không thể làm điều gì đó. Ý nghĩa mới này của từ này lần đầu tiên được ghi lại vào thế kỷ 16. Ngày nay, "incapable" thường được dùng để mô tả một người thiếu các kỹ năng, kiến thức hoặc nguồn lực cần thiết để thực hiện một nhiệm vụ cụ thể hoặc hoàn thành một trách nhiệm nào đó. Nó cũng có thể được dùng để chỉ sự thiếu hụt năng lực thể chất hoặc tinh thần, như trong cụm từ "incapable of walking" hoặc "incapable of understanding." Tóm lại, từ "incapable" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ và bắt nguồn từ các từ tiếng Latin "in" và "capere". Ý nghĩa của nó đã thay đổi theo thời gian để mô tả một người không có khả năng làm điều gì đó, một sự phát triển lần đầu tiên diễn ra vào thế kỷ 16.
tính từ
không đủ khả năng, bất tài, bất lực
an incapable man: một kẻ bất tài
(: of) không thể
incapable of doing something: không thể làm được điều gì
incapable of [telling] a lie: không thể nào nói dối được
incapable of improvement: không thể nào cải tiến được
(pháp lý) không đủ tư cách
Default
không thể, kém năng lực, không có khả năng
i. of solution không giải được
not able to do something
không thể làm gì đó
không có khả năng nói
Bọn trẻ dường như hoàn toàn không có khả năng tự làm việc.
John không có khả năng hiểu được sự phức tạp của vật lý lượng tử.
Cỗ máy hoàn toàn không có khả năng thực hiện một nhiệm vụ phức tạp như vậy.
Mặc dù đã cố gắng nhiều lần, Ruth vẫn không thể thành thạo nghệ thuật tung hứng.
Rõ ràng là về mặt thể chất, ông không có khả năng hạ giọng.
Về mặt hiến pháp, cô ấy không có khả năng nóng nảy.
Sự kiệt sức đã khiến anh không thể suy nghĩ sáng suốt.
not able to control yourself or your affairs; not able to do anything well
không thể kiểm soát bản thân hoặc công việc của mình; không thể làm tốt bất cứ điều gì
Nếu mọi người cứ nói với bạn rằng bạn không có năng lực, bạn bắt đầu mất niềm tin vào bản thân.
Người ta tìm thấy anh ta nằm trên đường, trong tình trạng say xỉn và bất lực.
Kiểu sắp xếp này vẫn có hiệu lực ngay cả khi bạn mất khả năng trí tuệ.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()