Ý nghĩa và cách sử dụng của từ incrustation trong tiếng anh

Ý nghĩa của từ vựng incrustation

incrustationnoun

khảm

/ˌɪnkrʌˈsteɪʃn//ˌɪnkrʌˈsteɪʃn/

Nguồn gốc của từ vựng incrustation

"Incrustation" bắt nguồn từ tiếng Latin "incrustare", có nghĩa là "đóng" hoặc "phủ một lớp vỏ". Bản thân từ này được hình thành từ tiền tố "in-" (có nghĩa là "in" hoặc "on") và "crustare", có nghĩa là "tạo thành lớp vỏ". Sự phát triển của từ này thông qua tiếng Pháp trung đại (encroûter) phản ánh mối liên hệ của nó với khái niệm hình thành lớp ngoài cứng.

Tóm tắt từ vựng incrustation

type danh từ

meaningsự cẩn, sự khảm, sự nạm (ngọc...)

meaningsự kết vỏ cứng; lớp vở cứng

meaningvảy cứng (ngoài vết thương)

Ví dụ của từ vựng incrustationnamespace

  • The ancient walls of the castle were covered in intricate incrustations of moss and lichen.

    Những bức tường cổ của lâu đài được bao phủ bởi những lớp rêu và địa y phức tạp.

  • The marble statue of the goddess had developed a layer of incrustation over time from the airborne particles and moisture.

    Bức tượng nữ thần bằng đá cẩm thạch đã có một lớp bám bẩn theo thời gian do các hạt trong không khí và độ ẩm.

  • The wooden Chess board depicted centuries-old incrustation patterns from the wear and tear caused by the pieces' movements.

    Bàn cờ vua bằng gỗ khắc họa những họa tiết khảm có từ hàng thế kỷ trước do sự hao mòn gây ra bởi chuyển động của các quân cờ.

  • The ceramic vase's surface was adorned with intricate incrustation patterns created by nature's oxidation process.

    Bề mặt của chiếc bình gốm được trang trí bằng những họa tiết khảm phức tạp được tạo ra bởi quá trình oxy hóa của tự nhiên.

  • The old book's pages had developed an aroma and texture from the accumulated incrustation of age.

    Những trang sách cũ có mùi thơm và kết cấu từ lớp phủ tích tụ theo thời gian.

Từ, cụm từ đồng nghĩa, có liên quan tới từ vựng incrustation


Bình luận ()