
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
bồi thường
Thuật ngữ "indemnity" có thể bắt nguồn từ thời Trung cổ, khi nó ban đầu được sử dụng trong bối cảnh pháp lý liên quan đến việc bồi thường thiệt hại. Từ "indemnity" bắt nguồn từ thuật ngữ tiếng Latin "in-" (có nghĩa là "not") và "demnus" (có nghĩa là "compensated"). Ở dạng ban đầu, bồi thường đề cập đến hành động miễn trừ một người khỏi bất kỳ trách nhiệm bồi thường thiệt hại nào nữa. Khái niệm này thường được áp dụng khi một cá nhân được tuyên bố vô tội hoặc khi ai đó được giải thoát khỏi nghĩa vụ pháp lý. Theo thời gian, việc sử dụng bồi thường được mở rộng để bao gồm bồi thường tài chính cho các khoản lỗ, thiệt hại hoặc thương tích mà một cá nhân hoặc tổ chức phải chịu. Trong bối cảnh bảo hiểm, bồi thường đề cập đến số tiền mà công ty bảo hiểm trả cho người được bảo hiểm để trang trải các khoản lỗ phát sinh do sự kiện được bảo hiểm. Tóm lại, nguồn gốc của từ "indemnity" có thể bắt nguồn từ gốc Latin của nó, khi nó ám chỉ khái niệm miễn trừ trách nhiệm pháp lý hoặc bồi thường thiệt hại cho ai đó. Việc sử dụng hiện tại của nó trong bảo hiểm ám chỉ khoản thanh toán mà công ty bảo hiểm thực hiện cho người được bảo hiểm đối với các khoản lỗ phát sinh do sự kiện được bảo hiểm.
danh từ
sự bồi thường; tiền bồi thường
sự bảo đảm
sự miễn phạt
protection against damage or loss, especially in the form of a promise to pay for any damage or loss that happens
bảo vệ chống lại thiệt hại hoặc mất mát, đặc biệt dưới hình thức hứa trả tiền cho bất kỳ thiệt hại hoặc mất mát nào xảy ra
một điều khoản/quỹ/chính sách bồi thường
Bảo hiểm trách nhiệm
Công ty đồng ý bồi thường cho khách hàng về mọi thiệt hại hoặc mất mát phát sinh do sử dụng sản phẩm.
Trong hợp đồng, người bán phải bồi thường cho người mua mọi trách nhiệm phát sinh do sản phẩm bị lỗi.
Chủ nhà phải bồi thường cho người thuê nhà trước mọi khiếu nại hoặc hành động của bên thứ ba liên quan đến tài sản.
a sum of money that is given as payment for damage or loss
một khoản tiền được đưa ra để thanh toán cho thiệt hại hoặc mất mát
Khách hàng của chúng tôi sẽ yêu cầu nhà cung cấp bồi thường do vi phạm hợp đồng.
Các quốc gia bại trận buộc phải bồi thường 800 triệu USD.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()