
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
thưởng thức
Từ "indulge" có một lịch sử hấp dẫn! Động từ "indulge" có nguồn gốc từ thế kỷ 14 từ cụm từ tiếng Latin "indulgere," có nghĩa là "giải thoát" hoặc "tha thứ". Ban đầu, từ này có nghĩa là giải thoát hoặc tha thứ cho ai đó khỏi hình phạt hoặc nghĩa vụ. Theo thời gian, nghĩa của từ này chuyển sang ngụ ý ban cho (danh từ) ban cho [+] Tôi một điều gì đó đặc biệt Sự tham gia. Đến thế kỷ 15, động từ "indulge" bắt đầu mang hàm ý hiện đại, có nghĩa là đầu hàng một ham muốn hoặc khoái lạc, thường với cảm giác tự thỏa mãn. Cảm giác tự nuông chiều này ban đầu được coi là tội lỗi hoặc quá mức, nhưng đến thế kỷ 16, nghĩa của từ này đã dịu đi để gợi ý một trải nghiệm thú vị hoặc thư giãn hơn. Ngày nay, "indulge" thường được dùng để mô tả việc tự thưởng cho mình một món ăn xa xỉ hoặc thú vị. Vậy là bạn đã có nó rồi!
ngoại động từ
nuông chiều, chiều theo
to indulge in swimming: ham bơi
to indulge in drinking: ham mê rượu chè
nuôi, ấp ủ, theo đuổi
to indulge a frait hope: nuôi một hy vọng mỏng manh
to indulge oneself in (with): ham mê, say mê, say đắm, miệt mài (cái gì)
to indulge onself in reading: ham mê đọc sách
làm thích thú, làm thoả thích, làm vui thú
to indulge somebody with a song: làm cho ai vui thích bằng một bài hát
nội động từ
ham mê, say mê, thích thú
to indulge in swimming: ham bơi
to indulge in drinking: ham mê rượu chè
to allow yourself to have or do something that you like, especially something that is considered bad for you
cho phép bản thân có hoặc làm điều gì đó mà bạn thích, đặc biệt là điều gì đó được coi là không tốt cho bạn
Họ đi vào thị trấn để mua sắm nghiêm túc.
Cô chưa bao giờ là người thích buôn chuyện.
Cô có thể tự do tận hưởng một chút mơ mộng lãng mạn.
Tôi nuông chiều bản thân bằng cách tắm nước nóng thật lâu.
Để có một bữa tiệc đặc biệt, hãy thưởng thức một trong những món tráng miệng sang trọng này.
to satisfy a particular desire, interest, etc.
để thỏa mãn một mong muốn, sở thích cụ thể, v.v.
Sự thừa kế đã giúp anh thỏa mãn niềm đam mê nghệ thuật.
Ở những dòng kết thúc, nhà thơ bộc lộ cảm giác trớ trêu của mình.
to be too generous in allowing somebody to have or do whatever they like
quá hào phóng trong việc cho phép ai đó có hoặc làm bất cứ điều gì họ thích
Cô không tin vào việc chiều chuộng bọn trẻ bằng quà.
Những câu hỏi của anh thật khó chịu nhưng sẽ dễ chiều theo anh hơn là cố gắng phản đối.
Cha cô luôn chiều chuộng cô theo mọi ý thích.
to take part in an activity, especially one that is illegal
tham gia vào một hoạt động, đặc biệt là một hoạt động bất hợp pháp
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()