
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
công nghiệp, kỹ nghệ
Từ "industry" có nguồn gốc hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ các từ tiếng Latin "industria," có nghĩa là "diligence" hoặc "assiduity," và "indus," có nghĩa là "cotton" hoặc "lanh". Ban đầu, ngành công nghiệp ám chỉ việc trồng các loại sợi này. Thuật ngữ này lần đầu tiên xuất hiện trong tiếng Anh vào thế kỷ 13 với tên gọi "industry" hoặc "industrye," ám chỉ quá trình thu hoạch và chế biến bông và lanh đòi hỏi nhiều lao động. Theo thời gian, nghĩa của từ này đã mở rộng để bao hàm tất cả các hình thức lao động hoặc hoạt động cần cù, bao gồm nông nghiệp, sản xuất và thương mại. Ngày nay, thuật ngữ "industry" có thể ám chỉ nhiều lĩnh vực, từ chăm sóc sức khỏe đến công nghệ, và không chỉ bao gồm bản thân công việc mà còn bao gồm các tổ chức, quy trình và sáng kiến thúc đẩy sự tiến bộ của con người. Mặc dù có nguồn gốc từ nông nghiệp, từ "industry" đã phát triển để bao hàm phạm vi rộng lớn và đa dạng các hoạt động của con người hình thành nên thế giới hiện đại của chúng ta.
danh từ
công nghiệp
heavy industry: công nghiệp nặng
light industry: công nghiệp nhẹ
sự chăm chỉ, tính cần cù, tính siêng năng ((cũng) industriousness)
ngành kinh doanh; nghề làm ăn
tourist industry: ngành kinh doanh du lịch
Default
công nghiệp, lĩnh vực công nghiệp
the production of goods from raw materials, especially in factories
sản xuất hàng hóa từ nguyên liệu thô, đặc biệt là trong các nhà máy
nhu cầu của ngành công nghiệp Anh
Sở Công Thương
Cô ấy đã có được một công việc trong ngành.
Các ngân hàng cho vay tiền để thương mại và công nghiệp.
các biện pháp của chính phủ để kích thích ngành công nghiệp mới
sự chuyển dịch từ sản xuất sang công nghiệp dịch vụ
rào cản thương mại được dựng lên để bảo vệ ngành sản xuất trong nước
the people and activities involved in producing a particular thing, or in providing a particular service
con người và các hoạt động liên quan đến việc sản xuất một thứ cụ thể hoặc cung cấp một dịch vụ cụ thể
ngành công nghiệp thép/dầu/ô tô
ngành âm nhạc/phim ảnh/du lịch
Chúng ta cần phát triển các ngành công nghiệp địa phương.
Sau đó cô làm việc trong ngành ngân hàng.
Toàn bộ vấn đề đã gây lo ngại trong ngành công nghiệp thực phẩm.
Ở cấp độ rộng hơn, toàn bộ ngành cần được tái cơ cấu.
người trong ngành/nhà phân tích/chuyên gia
ngành công nghiệp Kardashian (= số lượng lớn người tham gia vào việc làm cho gia đình Kardashian thành công)
Trong ngành công nghiệp máy tính, sự thay đổi diễn ra rất nhanh chóng.
Ngành công nghiệp âm nhạc đang thay đổi nhanh chóng.
Trong môi trường kinh tế thuận lợi, các ngành công nghiệp nhẹ mới không ngừng mọc lên.
Hơn 140 000 người trực tiếp tham gia vào ngành này.
Việc ngành công nghiệp hạt nhân ngừng hoạt động sẽ dẫn đến mất việc làm nặng nề.
the quality of working hard
chất lượng làm việc chăm chỉ
Chúng tôi rất ấn tượng bởi ngành công nghiệp của họ.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()