Ý nghĩa và cách sử dụng của từ inescapably trong tiếng anh

Ý nghĩa của từ vựng inescapably

inescapablyadverb

không thể giải thích được

/ˌɪnɪˈskeɪpəbli//ˌɪnɪˈskeɪpəbli/

Nguồn gốc của từ vựng inescapably

"Inescapably" bắt nguồn từ sự kết hợp của tiền tố "in-" có nghĩa là "not" và từ "escapably", bắt nguồn từ động từ "escape". "Escape" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "escaper" có nghĩa là "trượt đi". "Escapably" đã đi vào tiếng Anh vào thế kỷ 16, với "inescapably" theo sau ngay sau đó. Do đó, "inescapably" về cơ bản có nghĩa là "không thể thoát khỏi" hoặc "không thể tránh khỏi".

Tóm tắt từ vựng inescapably

typephó từ

meaningkhông thể thoát được, chắc chắn

Ví dụ của từ vựng inescapablynamespace

  • The noise from construction worked inescapably into his office, despite his thick glass windows.

    Tiếng ồn từ công trình xây dựng không thể tránh khỏi lọt vào văn phòng của ông, mặc dù phòng ông có cửa sổ kính dày.

  • The scent of freshly baked pastries in the local bakery proved inescapably tantalizing as Jenna strolled by.

    Mùi thơm của những chiếc bánh ngọt mới nướng trong tiệm bánh địa phương có sức hấp dẫn không thể cưỡng lại khi Jenna đi ngang qua.

  • The thunderstorm kept the entire city indoors, its inescapable power swallowing up everything in its path.

    Cơn giông bão khiến toàn bộ thành phố phải ở trong nhà, sức mạnh không thể tránh khỏi của nó nuốt chửng mọi thứ trên đường đi của nó.

  • The sound of angels' voices echoed through the streets inescapably, as the whole town caught a glimpse of their beauty.

    Giọng nói của các thiên thần vang vọng khắp các con phố, khi cả thị trấn đều thoáng nhìn thấy vẻ đẹp của họ.

  • The darkness that night felt inevitably inescapable, suffocating Jenna's every move.

    Bóng tối đêm đó dường như không thể tránh khỏi, làm nghẹt thở mọi hành động của Jenna.

Từ, cụm từ đồng nghĩa, có liên quan tới từ vựng inescapably


Bình luận ()