
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
thụ tinh
Từ "insemination" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Các từ tiếng Latin "in" có nghĩa là "in" hoặc "within", "sow" có nghĩa là "seed" và "amentum" có nghĩa là "phương tiện hoặc công cụ" kết hợp lại để tạo thành cụm từ "inseminatio", có nghĩa là "đổ hạt giống vào bên trong". Cụm từ này sau đó được đưa vào tiếng Anh trung đại với tên gọi "insemination", ám chỉ hành động gieo hoặc trồng hạt giống xuống đất. Vào thế kỷ 14, các nhà văn y khoa bắt đầu sử dụng thuật ngữ này để mô tả quá trình thụ tinh ở người và động vật, cụ thể là hành động tinh trùng đi vào tử cung. Theo thời gian, thuật ngữ này vẫn giữ nguyên hàm ý sinh học của nó trong khi cũng được sử dụng theo nghĩa chung hơn để chỉ việc đưa tinh trùng vào đường sinh sản. Ngày nay, từ "insemination" được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực y học, sinh học và nông nghiệp.
danh từ
sự gieo hạt giống
sự thụ tinh
artificial insemination: sự thụ tinh nhân tạo
Sau khi quá trình thụ tinh thành công, bác sĩ thú y xác nhận con bò đã mang thai.
Cặp đôi này đã tiến hành thụ tinh nhân tạo tại phòng khám hiếm muộn với hy vọng có thể mang thai thành công.
Người nông dân đã cẩn thận lựa chọn tinh bò đực tốt nhất để thụ tinh nhằm đảm bảo bê con chất lượng cao.
Quá trình thụ tinh đòi hỏi thời gian và kỹ thuật chính xác để đảm bảo quá trình thụ thai thành công.
Thụ tinh là phương pháp thụ tinh nhân tạo phổ biến được sử dụng trong ngành công nghiệp sữa.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()