
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
hội nhập
Từ "integration" bắt nguồn từ khái niệm toán học về tích phân toán học, bao gồm việc tìm diện tích bên dưới đường cong trên đồ thị. Thuật ngữ toán học này ban đầu được Gottfried Leibniz đặt ra vào thế kỷ 17 như một động từ có nghĩa là "làm cho toàn bộ" hoặc "kết hợp" theo nghĩa toán học. Định nghĩa này phát triển theo thời gian và đến thế kỷ 19, thuật ngữ này bắt đầu mang một ý nghĩa rộng hơn, không chỉ liên quan đến các quá trình toán học mà còn liên quan đến các bối cảnh xã hội và chính trị. Trong khoa học xã hội, việc sử dụng "integration" bắt đầu xuất hiện trong Phong trào Dân quyền như một cách để mô tả quá trình mà các nhóm dân số trước đây bị phân biệt đối xử hoặc bị thiệt thòi được đưa vào một xã hội lớn hơn, chính thống. Từ đó, thuật ngữ này đã trở thành một phần của cách sử dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực, bao gồm công nghệ và kinh doanh, trong đó nó thường đề cập đến quá trình kết hợp các hệ thống hoặc thành phần khác nhau thành một tổng thể thống nhất.
danh từ
sự hợp lại thành một hệ thống thống nhất, sự bổ sung thành một thể thống nhất, sự hợp nhất
sự hoà hợp với môi trường
(toán học) phép tích phân; sự tích phân
Default
(giải tích) phép lấy tích phân i. by decomposition phép lấy tích
phân bằng phân tích; i. by partial fractions phép lấy tích phân bằng
phân thức đơn giản; i. by substitution phép lấy tích phân bằng phép thế;
the act or process of combining two or more things so that they work together
hành động hoặc quá trình kết hợp hai hoặc nhiều thứ để chúng hoạt động cùng nhau
Mục đích là để thúc đẩy hội nhập kinh tế chặt chẽ hơn.
Âm nhạc của anh là sự kết hợp giữa truyền thống và công nghệ mới.
Chúng tôi đang nỗ lực mang lại sự hội nhập chính trị chặt chẽ hơn ở EU.
một cột mốc quan trọng trong quá trình hội nhập châu Âu
một động thái hướng tới hội nhập nội bộ lớn hơn ở châu Âu
hội nhập kinh tế trong ba cộng đồng
Tích hợp giữa nghiên cứu và giáo dục đại học
the act or process of mixing people who have previously been separated, usually because of colour, race, religion, etc.
hành động hoặc quá trình trộn lẫn những người trước đây đã bị tách ra, thường là vì màu da, chủng tộc, tôn giáo, v.v.
hội nhập chủng tộc trong trường học
các biện pháp thúc đẩy hòa nhập xã hội của người gặp khó khăn trong học tập
việc sử dụng thể thao để tạo điều kiện cho trẻ em tị nạn hòa nhập vào xã hội
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()