
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
lời mời, sự mời
Từ "invitation" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Thuật ngữ tiếng Latin "invitatio" có nghĩa là "gọi đến" hoặc "triệu tập", và được dùng để mô tả một yêu cầu chính thức hoặc lệnh triệu tập tham dự một cuộc họp, buổi lễ hoặc sự kiện. Từ tiếng Latin này bắt nguồn từ "invitare", có nghĩa là "mời" hoặc "gọi đến". Từ "invitation" đã đi vào tiếng Anh vào thế kỷ 14, mượn từ tiếng Pháp cổ "envitacion", bản thân từ này bắt nguồn từ tiếng Latin "invitatio". Ban đầu, từ này dùng để chỉ một yêu cầu chính thức bằng văn bản để tham dự một tòa án, một buổi lễ hoặc một bữa tiệc. Theo thời gian, nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm bất kỳ yêu cầu bằng văn bản hoặc bằng lời nào để tham dự một sự kiện, dù là chính thức hay không chính thức. Ngày nay, lời mời là một phần phổ biến trong ngôn ngữ của chúng ta, được sử dụng để mời tham dự mọi loại sự kiện, từ tiệc sinh nhật đến hội nghị kinh doanh.
danh từ
sự mời, lời mời, giấy mời
an invitation competition: cuộc thi dành cho những người được mời, cuộc thi dành cho những đội được mời
cái lôi cuốn, cái hấp dẫn
sự chuốc lấy, sự mua láy (bóng), sự tự gây cho mình
an invitation for trouble: sự chuốc lấy điều phiền luỵ
định ngữ
(thể dục,thể thao) dành cho người được mời, dành cho đội được mời
an invitation competition: cuộc thi dành cho những người được mời, cuộc thi dành cho những đội được mời
a spoken or written request to somebody to do something or to go somewhere
yêu cầu bằng lời nói hoặc bằng văn bản với ai đó để làm điều gì đó hoặc đi đâu đó
đưa ra/mở rộng lời mời
chấp nhận/từ chối/từ chối lời mời
Tôi nhận được lời mời tới bữa tiệc
Cô lặp lại lời mời ăn tối ở chỗ cô.
Chúng tôi nhận được thiệp mời đám cưới từ Alex và Chris.
Tôi có lời mời mở (= không giới hạn vào một ngày cụ thể) đến thăm bạn tôi ở Nhật Bản.
Tôi rất tiếc phải từ chối lời mời hào phóng của bạn.
Tôi có tên trong danh sách mời.
Hiệu trưởng nhà trường đã mời tất cả phụ huynh đến tham quan trường.
Chúng tôi rất mong nhận được lời mời đến thăm bạn vào lúc nào đó.
Tôi nhận được lời mời tắm em bé từ một người bạn.
the act of inviting somebody or of being invited
hành động mời ai đó hoặc được mời
Anh ta đưa ra một lá thư mời chính thức.
Nhập học chỉ bằng lời mời.
Một buổi hòa nhạc được tổ chức theo lời mời của thị trưởng.
a card or piece of paper that you use to invite somebody to something
một tấm thiệp hoặc mảnh giấy mà bạn sử dụng để mời ai đó đến một cái gì đó
Chúng tôi đã gửi lời mời rồi.
Bạn đã đặt thiệp mời đám cưới chưa?
something that encourages somebody to do something or encourages something to happen, usually something bad
cái gì đó khuyến khích ai đó làm điều gì đó hoặc khuyến khích điều gì đó xảy ra, thường là điều gì đó xấu
Để cửa không khóa là lời mời mở cho bọn trộm.
Giao cho bọn trẻ phụ trách là một lời mời dẫn đến thảm họa.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()