
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
bao gồm, bao hàm, thu hút, dồn tâm trí
Từ "involve" bắt nguồn từ các từ tiếng Latin "in" (có nghĩa là "in" hoặc "on") và "volvere" (có nghĩa là "lăn"). Trong tiếng Latin, động từ "involvere" có nghĩa là "bao quanh" hoặc "bao phủ". Ý nghĩa bao quanh hoặc bao bọc một cái gì đó này được đưa vào tiếng Anh trung đại, trong đó "involve" ban đầu có nghĩa là "bao quanh" hoặc "bao quanh". Theo thời gian, ý nghĩa của "involve" được mở rộng để bao gồm ý nghĩa tham gia hoặc tham gia vào một cái gì đó, chẳng hạn như một hoạt động, quy trình hoặc tình huống. Ý nghĩa tham gia hoặc tham gia này được cho là xuất phát từ ý tưởng được bao quanh hoặc bao bọc bởi một hoạt động, giống như một người được bao quanh bởi một chiếc áo choàng. Ngày nay, "involve" thường được dùng để chỉ sự tham gia, liên kết hoặc kết nối với một cái gì đó, chẳng hạn như "The project involved many volunteers" hoặc "The issue involves a complex set of factors".
ngoại động từ
gồm, bao hàm
làm cho mắc míu (vào chuyện gì); làm liên luỵ, làm dính líu, làm dính dáng
((thường) dạng bị động) thu hút tâm trí của; để hết tâm trí vào (cái gì)
he was involved in working out a solution to the problem: anh ấy để hết tâm trí tìm cách giải quyết vấn đề
Default
nâng lên luỹ thừa; suy ra, kéo theo; xoáy, xoắn
if a situation, an event or an activity involves something, that thing is an important or necessary part or result of it
nếu một tình huống, một sự kiện hoặc một hoạt động liên quan đến điều gì đó thì điều đó là một phần hoặc kết quả quan trọng hoặc cần thiết của nó
Bất kỳ khoản đầu tư nào cũng liên quan đến yếu tố rủi ro.
Quá trình này bao gồm việc sử dụng hơi nước để khử trùng dụng cụ.
Bài kiểm tra sẽ bao gồm việc trả lời các câu hỏi về một bức ảnh.
Công việc khiến tôi phải đi du lịch khắp đất nước.
Công việc liên quan đến việc tôi đi du lịch khắp đất nước.
Nhiều tội ác liên quan đến ma túy.
Các phát minh thường liên quan đến những cải tiến nhỏ về công nghệ.
Những cải cách chắc chắn sẽ liên quan đến rất nhiều thủ tục giấy tờ mới dành cho giáo viên.
Các biện pháp cải thiện dịch vụ y tế sẽ liên quan đến việc tăng chi tiêu của chính phủ.
if a situation, an event or an activity involves somebody/something, they take part in it or are affected by it
nếu một tình huống, một sự kiện hoặc một hoạt động liên quan đến ai đó/cái gì đó, họ tham gia vào nó hoặc bị ảnh hưởng bởi nó
Đã xảy ra vụ việc nghiêm trọng liên quan đến một nhóm thanh niên.
các trường hợp liên quan đến việc chăm sóc trẻ nhỏ
to make somebody take part in something
làm cho ai đó tham gia vào việc gì đó
Chúng tôi muốn thu hút càng nhiều người càng tốt trong lễ kỷ niệm.
Cha mẹ nên tham gia vào việc giáo dục con mình.
to say or do something to show that somebody took part in something, especially a crime
nói hoặc làm điều gì đó để chứng tỏ rằng ai đó đã tham gia vào việc gì đó, đặc biệt là một tội ác
Lời thú nhận của ông liên quan đến một số chính trị gia khác trong vụ việc.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()