
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
niềm vui, sự vui mừng
Từ "joy" có lịch sử lâu đời bắt nguồn từ tiếng Anh cổ. Từ "io" hoặc "iō" lần đầu tiên được sử dụng để mô tả cảm giác vui vẻ, thích thú hoặc vui mừng. Từ tiếng Anh cổ này được cho là bắt nguồn từ "*jouiz" trong tiếng Đức nguyên thủy, cũng là nguồn gốc của từ "Freude" trong tiếng Đức hiện đại. Từ "joy" đã đi vào tiếng Anh trung đại vào khoảng thế kỷ 11 và ban đầu có nghĩa là "cảm giác ngạc nhiên thú vị hoặc dễ chịu". Theo thời gian, nghĩa của từ này mở rộng để bao gồm cảm giác hạnh phúc, hưng phấn hoặc thậm chí là sự xuất thần về mặt tinh thần. Trong tiếng Anh hiện đại, từ "joy" thường được sử dụng để mô tả trạng thái cảm xúc tích cực, chẳng hạn như cảm thấy vui vẻ, hài lòng hoặc thích thú. Bất chấp sự phát triển của nó, từ "joy" vẫn là một thuật ngữ mạnh mẽ và gợi cảm, thường được sử dụng trong bối cảnh tôn giáo và thơ ca để truyền tải cảm giác hưng phấn và phấn khích sâu sắc.
danh từ
sự vui mừng, sự hân hoan, sự vui sướng
to jump for joy: nhảy lên vì vui sướng
to someone's joy: làm cho ai vui sướng
niềm vui
he is the joy and pride of his mother: nó là niềm vui và tự hào của mẹ nó
nội động từ
(thơ ca) vui mừng, vui sướng
to jump for joy: nhảy lên vì vui sướng
to someone's joy: làm cho ai vui sướng
(thơ ca) làm vui mừng, làm vui sướng
he is the joy and pride of his mother: nó là niềm vui và tự hào của mẹ nó
a feeling of great happiness
một cảm giác hạnh phúc tuyệt vời
Sách của cô đã mang lại niềm vui cho hàng triệu người.
niềm vui khám phá
niềm vui tuyệt đối khi được ở bên cô ấy một lần nữa
Tôi gần như khóc vì sung sướng.
Tôi không mong đợi họ nhảy cẫng lên vì tin tức (= rất hài lòng).
Tôi nhảy múa vì sung sướng khi biết mình có thai.
Những giọt nước mắt vui mừng đang lăn dài trên má cô.
Trước niềm vui lớn lao của anh, cô đã chấp nhận.
Anh ấy nói về niềm vui của mình khi biết tin này.
niềm vui của anh ấy khi ghi bàn thắng quyết định
Niềm vui trong cuộc sống và sự nhiệt tình học tập của họ có tính lan truyền.
Niềm vui chơi violin của cô ấy rất rõ ràng.
Niềm vui trẻ thơ của anh ấy thật dễ lây lan.
Tôi có thể đã hét lên vì sung sướng.
Tôi tìm thấy niềm vui trong nhiều loại âm nhạc.
Tôi vô cùng vui mừng khi nói cho họ biết sự thật.
Hãy tưởng tượng niềm vui của chúng ta khi gặp lại nhau.
a person or thing that causes you to feel very happy
một người hoặc vật khiến bạn cảm thấy rất hạnh phúc
niềm vui của người cha
Trò chơi là một niềm vui để xem.
Bao năm qua, chúng tôi đã cùng chia sẻ niềm vui nỗi buồn.
Biểu cảm của bọn trẻ trông thật vui tươi.
niềm vui thể chất của rượu vang hảo hạng và đồ ăn ngon
success or satisfaction
thành công hay sự hài lòng
Chúng tôi phàn nàn về phòng của mình nhưng không nhận được niềm vui nào từ người quản lý.
‘Có niềm vui nào ở các cửa hàng không?’ ‘Không, họ không có thứ tôi muốn.’
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()