
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
sự công bằng
Từ "justice" có nguồn gốc từ tiếng Latin "justitia", có nghĩa là "righteousness" hoặc "morality". Từ tiếng Latin này bắt nguồn từ "iustus", có nghĩa là "just" hoặc "fair". Khái niệm công lý đã hiện diện trong nhiều nền văn hóa và ngôn ngữ khác nhau trong suốt chiều dài lịch sử, với người Hy Lạp và La Mã cổ đại sử dụng các từ như "dikaiosyne" và "iustitia" để mô tả ý tưởng về sự công bằng và đạo đức. Từ tiếng Anh hiện đại "justice" có nguồn gốc từ thế kỷ 12, bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "justice", bản thân từ này được mượn từ tiếng Latin "justitia". Từ này đã phát triển theo thời gian để bao hàm nhiều ý nghĩa liên quan đến sự công bằng, đạo đức và việc quản lý luật pháp và hình phạt. Ngày nay, "justice" được dùng để mô tả khái niệm đối xử công bằng và bình đẳng, cũng như hệ thống luật pháp và thể chế được thiết kế để duy trì khái niệm đó.
danh từ
sự công bằng
in justice to somebody: để có thái độ công bằng đối với ai
công lý, tư pháp, sự xét xử của toà án; quyền tài phán
to bring somebody to justice: đem ai ra toà, truy tố ai ra toà
biết thưởng thức (biết đánh giá đúng) cái gì
he did justice to the dinner: anh ta thưởng thức bữa ăn một cách ngon lành
the fair treatment of people
sự đối xử công bằng với mọi người
Bà đã dành cả cuộc đời để đấu tranh cho công bằng xã hội và bình đẳng cho phụ nữ.
Ông cam kết sẽ tìm kiếm công lý cho các nạn nhân của thảm kịch.
Trẻ em thường có ý thức phát triển cao về công lý.
pháp luật dựa trên các nguyên tắc công lý tự nhiên
Họ đang đòi quyền bình đẳng và công lý.
Họ coi các đề xuất cải cách là một cách để thúc đẩy công bằng xã hội.
Đôi khi tôi cảm thấy thế giới này không hề có sự công bằng.
Chúng ta sẽ không có được trật tự xã hội cho đến khi có được công bằng kinh tế.
the quality of being fair or reasonable
chất lượng của sự công bằng hoặc hợp lý
Ai có thể phủ nhận sự công bằng của chính nghĩa của họ?
Anh ta yêu cầu, không phải không có công lý, rằng anh ta phải được phép bày tỏ quan điểm của mình.
the legal system used to punish people who have committed crimes
hệ thống pháp luật được sử dụng để trừng phạt những người đã phạm tội
hệ thống tư pháp hình sự
Tòa án Công lý Châu Âu
sự quản lý/cản trở công lý
Họ bị buộc tội cố gắng làm sai lệch tiến trình công lý.
Họ bị buộc tội cố gắng cản trở công lý.
Thường dân không phải chịu sự xét xử tóm tắt.
Cho đến nay những tên cướp đã trốn thoát khỏi công lý.
cuộc chiến để Taylor đối mặt với công lý trước Tòa án tối cao
những người chịu trách nhiệm cuối cùng trong việc thực thi công lý
Công lý phục hồi chỉ có thể phát huy tác dụng khi tất cả các bên đồng ý.
a judge in a court (also used before the name of a judge)
một thẩm phán tại tòa án (cũng được sử dụng trước tên của một thẩm phán)
used before the name of a judge in a court of appeal
được sử dụng trước tên của thẩm phán tại tòa phúc thẩm
Ông Tư pháp Davies
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()