
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
hiểu biết, nhận biết
Từ "know" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*kunniz", có nghĩa là "to know how" hoặc "có thể". Từ tiếng Đức nguyên thủy này được cho là được hình thành từ hai phần: "*kunthiz", có nghĩa là "có vẻ" hoặc "xuất hiện", và "*(-h)iz", là hậu tố hình thành động từ. Từ tiếng Anh cổ "cunnan" hoặc "cunnon" có nghĩa là "to know how to do something" hoặc "có thể", và thường được dùng kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ như "Ic cunne wel" (Tôi biết rõ) hoặc "Hwæt ic cunne" (Những gì tôi biết). Theo thời gian, ý nghĩa của từ "know" đã mở rộng không chỉ bao gồm kiến thức về cách làm một việc gì đó mà còn bao gồm kiến thức về một việc gì đó hoặc sự công nhận một việc gì đó. Ngày nay, từ "know" là một thuật ngữ phổ biến và đa năng được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau.
động từ knew; known
biết; hiểu biết
to know about something: biết về cái gì
to know at least three languages: biết ít nhất ba thứ tiếng
to know how to play chess: biết đánh cờ
biết, nhận biết; phân biệt được
to know somebody at once: nhận biết được ai ngay lập tức
to know one from another: phân biệt được cái này với cái khác
biết, quen biết
to know by sight: biết mặt
to know by name: biết tên
to get to know somebody: làm quen được với ai
danh từ (thông tục)
to be in the know biết rõ sự việc, biết rõ vấn đề; biết điều mà mọi người chưa biết
to know about something: biết về cái gì
to know at least three languages: biết ít nhất ba thứ tiếng
to know how to play chess: biết đánh cờ
to have information in your mind as a result of experience or because you have learned or been told it
có thông tin trong đầu bạn nhờ kinh nghiệm hoặc vì bạn đã học được hoặc được cho biết về nó
Không ai biết câu trả lời.
Tôi cần biết tên của bạn.
Sự thật về những gì đã xảy ra vẫn chưa được biết.
Tất cả những gì tôi biết là cô ấy từng làm việc ở ngân hàng (= tôi không có thông tin nào khác về cô ấy).
Tôi biết (rằng) chữ viết tay của mọi người thay đổi khi họ già đi.
to realize, understand or be aware of something
để nhận ra, hiểu hoặc nhận thức được một cái gì đó
Ngay khi bước vào phòng tôi đã biết có điều gì đó không ổn.
Cô biết mình sắp chết.
“Martin đã nói dối mọi lúc.” “Lẽ ra tôi phải biết.”
Tôi biết rất rõ ý cô ấy là gì.
Tôi biết chính xác bạn cảm thấy thế nào.
to feel certain about something
cảm thấy chắc chắn về điều gì đó
Anh ấy biết (rằng) anh ấy có thể tin tưởng cô ấy.
Tôi biết nó ở đâu đó ở đây!
Tôi biết mọi chuyện sẽ ổn thôi.
Tôi không biết liệu tôi có thể hoàn thành nó vào tuần tới không.
Tôi chỉ biết rằng đó là điều tôi muốn làm.
to be familiar with a person, place, thing, etc.
làm quen với một người, địa điểm, đồ vật, v.v.
Tôi đã biết David được 20 năm.
Hai bạn có biết nhau không (= bạn đã gặp nhau trước đây chưa)?
Cô ấy là thư ký khi tôi mới biết cô ấy.
Cô ấy rất tốt khi bạn làm quen với cô ấy.
Biết Ben, chúng tôi có thể chờ đợi rất lâu (= điển hình là anh ấy đến muộn).
to have learned a skill or language and be able to use it
đã học được một kỹ năng hoặc ngôn ngữ và có thể sử dụng nó
Bạn có biết tiếng Nhật nào không?
Bạn có biết cách sử dụng bảng tính không?
to think that somebody/something is a particular type of person or thing or has particular characteristics
nghĩ rằng ai đó/cái gì đó là một loại người hoặc vật cụ thể hoặc có những đặc điểm cụ thể
Ông đã được biết đến rộng rãi như một chuyên gia về tâm lý trẻ em.
Nó được biết đến là khu vực nguy hiểm nhất của thành phố.
Cô được biết đến nhiều nhất với công việc nghiên cứu về bộ não con người.
Ông được cả thế giới biết đến nhờ công việc nghiên cứu vắc xin.
Ông được biết đến là một nhà vật lý xuất sắc.
to give somebody/something a particular name or title
đặt cho ai/cái gì một cái tên hoặc chức danh cụ thể
to be able to recognize somebody/something
có thể nhận ra ai/cái gì đó
to understand the difference between one person or thing and another
để hiểu sự khác biệt giữa một người hoặc vật và người khác
to have seen, heard or experienced something
đã thấy, nghe hoặc trải nghiệm điều gì đó
to have personal experience of something
có kinh nghiệm cá nhân về điều gì đó
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()