
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
đất, đất canh tác, đất đai
Từ "land" có lịch sử lâu đời, bắt nguồn từ tiếng Anh cổ và tiếng Đức. Từ tiếng Anh hiện đại "land" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "lond", có nghĩa là "Biên giới/giới hạn của một quốc gia hoặc lãnh thổ". Từ này liên quan đến từ tiếng Đức nguyên thủy "*landiz", cũng có nghĩa là "edge" hoặc "border". Từ tiếng Đức nguyên thủy được cho là bắt nguồn từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*le-", có nghĩa là "nói dối" hoặc "kéo dài ra". Gốc này cũng xuất hiện trong các từ tiếng Anh khác như "lie", "line" và "length". Theo thời gian, ý nghĩa của từ "land" đã mở rộng để bao gồm các khái niệm về lãnh thổ, quốc gia và địa lý, và đã bị ảnh hưởng bởi các ngôn ngữ khác như tiếng Latin và tiếng Pháp. Ngày nay, từ "land" có nhiều ý nghĩa và cách sử dụng, từ việc mô tả địa lý vật lý đến các khái niệm trừu tượng như "land of opportunity".
danh từ
đất; đất liền
to land at Odessa: cặp bến ở Ô-ddét-xa
the plane landed safety: máy bay hạ cánh an toàn
đất, đất trồng, đất đai
to land in a fix: rơi vào tình thế khó khăn
vùng, xứ, địa phương
to land a prize: giành được giải thưởng
ngoại động từ
đưa vào bờ; đổ bộ
to land at Odessa: cặp bến ở Ô-ddét-xa
the plane landed safety: máy bay hạ cánh an toàn
dẫn đến, đưa đến, đẩy vào (một tình thế, một hoàn cảnh)
to land in a fix: rơi vào tình thế khó khăn
đạt được, giành được; bắt được
to land a prize: giành được giải thưởng
the surface of the earth that is not sea
bề mặt trái đất không phải là biển
Dự án mới sẽ khai hoang đất từ biển.
Thật tốt khi được trở lại đất liền.
Một số loài động vật có thể sống cả trên cạn và dưới nước.
Chúng tôi di chuyển bằng đường bộ, mặc dù bay sẽ rẻ hơn.
Không thể đến bãi biển này bằng đường bộ vì những vách đá cao.
Chúng tôi có thể tổ chức vận chuyển hàng không, vận chuyển đường bộ và tất cả chỗ ở cho chuyến đi của bạn.
Voi là động vật sống trên cạn lớn nhất.
Ở phía xa, phi hành đoàn đã nhìn thấy đất liền.
Các nhà thám hiểm đã đến được đất liền sau chuyến hành trình dài.
Sau khi lực lượng trên bộ bị đánh bại, mọi nhiệm vụ bây giờ phụ thuộc vào hải quân.
Nam Cực là lục địa duy nhất không có quần thể động vật có vú trên cạn.
an area of ground, especially of a particular type or used for a particular purpose
diện tích đất, đặc biệt là một loại cụ thể hoặc được sử dụng cho một mục đích cụ thể
đất nông nghiệp/có thể canh tác/đất màu mỡ
Những thay đổi trong việc sử dụng đất có thể có tác động đáng kể đến động vật hoang dã địa phương.
một mảnh đất/mảnh đất
Họ không được phép xây dựng trên vùng đất vành đai xanh xung quanh (= đất trống xung quanh thành phố).
Đất hướng đông.
Một số vùng đất chăn thả trù phú nhất đất nước nằm ở những thung lũng này.
Đất rất khô và cứng sau mùa hè dài nóng nực.
một mảnh đất hoang/đất bỏ hoang
Mọi mảnh đất đều được tận dụng để trồng lương thực.
Đất nông nghiệp tốt đang khan hiếm.
Đất đã được giải phóng sẵn sàng xây dựng.
the area of ground that somebody owns, especially when you think of it as property that can be bought or sold
diện tích đất mà ai đó sở hữu, đặc biệt khi bạn coi nó là tài sản có thể mua hoặc bán
đất công/tư
sở hữu/mua/mua/bán đất
Ông mua được một lô đất rộng vài mẫu.
Trường đại học sở hữu những vùng đất rộng lớn.
quyền sở hữu/mua lại đất đai
Giá trị đất trong khu vực đang giảm.
Trong chiến tranh, đất đai của họ bị kẻ thù chiếm đóng.
Các bộ lạc cổ xưa bị buộc rời khỏi vùng đất tổ tiên của họ.
Lô đất liền kề thuộc sở hữu của hội đồng địa phương.
used to refer to the countryside and the way people live in the country as opposed to in cities
dùng để chỉ vùng nông thôn và cách người dân sống ở nông thôn thay vì ở thành phố
Vào đầu thế kỷ 20, gần một phần ba dân số sống nhờ vào đất đai (= trồng hoặc tự sản xuất thực phẩm).
Nhiều người rời bỏ đất đai để tìm việc làm ở các thị trấn và thành phố.
Gia đình cô đã canh tác đất này qua nhiều thế hệ.
used to refer to a country or region in a way that involves the emotions or the imagination
dùng để chỉ một quốc gia hoặc khu vực theo cách liên quan đến cảm xúc hoặc trí tưởng tượng
Cô khao khát được trở về quê hương.
Họ mơ ước được đi du lịch đến những vùng đất xa lạ.
những vùng đất xa xôi ngoài biển
Nước Mỹ là vùng đất của tự do và cơ hội.
vùng đất của các nàng tiên/yêu tinh/người khổng lồ
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()