
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
chim sơn ca
Nguồn gốc danh từ nghĩa 1 và be/get up with the lark. Tiếng Anh cổ lāferce, lǣwerce; có liên quan đến tiếng Hà Lan leeuwerik và tiếng Đức Lerche; không rõ nguồn gốc cuối cùng. danh từ nghĩa 2 đến 3 và blow/sod that for a lark. đầu thế kỷ 19: có lẽ từ phương ngữ lake ‘play’, từ tiếng Na Uy cổ leika, nhưng so sánh với skylark theo cùng nghĩa, được ghi chép trước đó.
danh từ ((thơ ca) laverock
chim chiền chiện
stop larking about: đừng đùa nghịch nữa
what a lark!: vui nhỉ!, hay nhỉ!
nếu rủi ra có chuyện không may thì trong đó ắt cũng có cái hay; không hơi đâu mà lo chuyện trời đổ
danh từ
sự vui đùa; trò đùa nghịch, trò bông đùa
stop larking about: đừng đùa nghịch nữa
what a lark!: vui nhỉ!, hay nhỉ!
a small brown bird with a pleasant song
một con chim nhỏ màu nâu với một bài hát dễ chịu
a thing that you do for fun or as a joke
một điều mà bạn làm cho vui hoặc như một trò đùa
Bọn trẻ không có ý làm hại gì cả - chúng chỉ làm vậy để vui thôi.
an activity that you think is a waste of time or that you do not take seriously
một hoạt động mà bạn nghĩ là lãng phí thời gian hoặc bạn không thực hiện nghiêm túc
Có lẽ trò cưỡi chim sơn ca này sẽ vui hơn cô tưởng.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()