
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
bãi cỏ
Nguồn gốc từ Nghĩa 1 giữa thế kỷ 16: sự thay đổi của phương ngữ laund ‘glade, pasture’, từ tiếng Pháp cổ laund ‘khu vực có nhiều cây cối, heath’, có nguồn gốc từ tiếng Celt. Nghĩa hiện tại có từ giữa thế kỷ 18 Nghĩa 2 Tiếng Anh trung đại: có lẽ từ Laon, tên của một thành phố ở Pháp quan trọng đối với sản xuất vải lanh.
danh từ
vải batit (một thứ vải gai mịn)
danh từ
bãi c
an area of ground covered in short grass in a garden or park, or used for playing a game on
diện tích mặt đất được bao phủ bởi cỏ ngắn trong vườn hoặc công viên hoặc được sử dụng để chơi trò chơi trên
Vào mùa hè, chúng tôi phải cắt cỏ hai lần một tuần.
Khách sạn tự hào có 2 sân tennis và bãi cỏ chơi bóng vồ.
Họ phục vụ trà chiều trên bãi cỏ (= một vùng cỏ rộng lớn, gần một ngôi nhà lớn chẳng hạn).
Những người hàng xóm có bãi cỏ được cắt tỉa cẩn thận với thảm cỏ xanh tươi và hàng rào được cắt tỉa gọn gàng.
Sau một mùa đông dài, cuối cùng Henry cũng lấy máy cắt cỏ ra và bắt đầu cắt bãi cỏ rậm rạp của mình.
Ngôi nhà nằm trên một ngọn đồi phía trên một bãi cỏ rộng.
Bãi cỏ thực sự cần được cắt cỏ.
một bãi cỏ được chăm sóc cẩn thận
cách bảo trì bãi cỏ đúng cách
Họ băng qua bãi cỏ hướng về phía dòng sông.
a type of fine cotton or linen cloth used for making clothes
một loại vải cotton hoặc vải lanh mịn dùng để may quần áo
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()