
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
liên minh, liên hoàn
Từ "league" có lịch sử lâu đời bắt nguồn từ tiếng Anh cổ. Nó bắt nguồn từ tiếng Đức "liod" hoặc "liuht", có nghĩa là "joint" hoặc "union". Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), từ "league" dùng để chỉ một thỏa thuận chung hoặc hợp đồng ràng buộc giữa các cá nhân hoặc nhóm. Nó thường được sử dụng trong bối cảnh quân sự, có nghĩa là một liên minh hoặc hiệp ước giữa các đội quân hoặc vương quốc. Vào thế kỷ 14, thuật ngữ "league" bắt đầu được liên kết với một thỏa thuận hoặc hiệp ước chính thức giữa các quốc gia hoặc tiểu bang. Nghĩa này của từ này vẫn được sử dụng cho đến ngày nay, như trong Liên đoàn các quốc gia của Liên hợp quốc. Từ "league" cũng đã được sử dụng trong nhiều môn thể thao khác nhau, chẳng hạn như Giải bóng bầu dục quốc gia (NFL) và Giải bóng bầu dục quốc tế (ILF). Nhìn chung, từ "league" đã phát triển từ một thuật ngữ chỉ sự đồng thuận chung thành một khái niệm rộng hơn về sự hợp tác và thống nhất.
danh từ
dặm, lý (đơn vị chiều dài, quãng 4 km)
League of National: hội quốc liên
football league: liên đoàn bóng đá
to be in league with: liên minh với, liên kết với, câu kết với
danh từ
đồng minh, liên minh; hội liên đoàn
League of National: hội quốc liên
football league: liên đoàn bóng đá
to be in league with: liên minh với, liên kết với, câu kết với
a group of sports teams who all play each other to earn points and find which team is best
một nhóm các đội thể thao chơi với nhau để kiếm điểm và tìm ra đội nào giỏi nhất
Castleford đã dẫn đầu giải đấu trong phần lớn mùa giải.
Chúng tôi phải làm tốt hơn nếu muốn giành lại chức vô địch mùa này.
một trận đấu/trận đấu của giải đấu
Họ đã bỏ lỡ cơ hội giành chức vô địch vào cuối tuần.
Đội đầu bảng ghi 3 bàn trong 5 phút cuối.
United là nhà vô địch giải đấu mùa trước.
đội bóng xuất sắc nhất giải đấu
Chiến thắng 3–0 là đủ để đưa họ lên vị trí đầu bảng.
Bristol đứng cuối bảng.
Anh ấy đã chơi cricket ở Sunday League trong nhiều năm.
Anh ấy đã lập kỷ lục giải đấu về thời gian chạm bóng dài nhất.
Hy vọng anh ấy sẽ sớm được gọi vào các giải đấu lớn.
Yankees thống trị giải đấu năm 1998.
Đội đã tham gia Northern League vào năm ngoái.
a level of quality, ability, etc.
một mức độ chất lượng, khả năng, vv.
Là một họa sĩ, anh ấy ở trong một giải đấu của riêng mình (= tốt hơn nhiều so với những người khác).
Họ ở một đẳng cấp khác với chúng tôi.
Khi nói đến nấu ăn, tôi không bằng cô ấy (= cô ấy giỏi hơn tôi nhiều).
Một ngôi nhà như thế nằm ngoài khả năng của chúng tôi (= quá đắt đối với chúng tôi).
Công nghệ ngày nay ở một đẳng cấp khác.
Động thái này đã đẩy anh ta vào liên minh chính trị lớn.
a group of people or nations who have combined for a particular purpose
một nhóm người hoặc quốc gia đã kết hợp cho một mục đích cụ thể
Giải đấu của các quốc gia
cuộc họp của Liên đoàn Phụ nữ vì Hòa bình
các nước trong Liên đoàn Ả Rập
Liên đoàn cải cách nhà tù
a unit for measuring distance, equal to about 3 miles or 4 000 metres
một đơn vị đo khoảng cách, bằng khoảng 3 dặm hoặc 4 000 mét
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()