
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
da
"Leathery" bắt nguồn từ "leather", bản thân từ này có lịch sử lâu đời. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "leþer", bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "leþra". Từ này có thể bắt nguồn từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "ledʰer", có nghĩa là "skin" hoặc "da". Vì vậy, "leathery" về cơ bản có nghĩa là "giống như da", ám chỉ kết cấu dai, mềm dẻo và đôi khi hơi thô của da động vật.
tính từ
như da; dai như da (thịt...)
leathery beef: thịt bò dai như da
Vỏ của cây sồi cổ thụ đã trở nên dai, nhăn nheo và thô ráp theo thời gian.
Da gà tây dai và dai, khiến việc tách thịt ra khỏi xương trở nên khó khăn.
Sau nhiều tháng mất nước, lá của cây xương rồng trở nên dai và giòn.
Kết cấu dai như da của vỏ nhím biển khiến chúng khó có thể bị nứt ra.
Chiếc áo khoác da sau nhiều năm sử dụng đã trở nên cứng như da thuộc do thiếu dầu mỡ.
Da của thằn lằn dai và có vảy, giúp chúng dễ dàng lột da.
Các trang sách cũ dai và mỏng manh, cần phải xử lý nhẹ nhàng.
Quả khô có kết cấu dai nhưng có hương vị đậm đà.
Cuộn giấy da cổ xưa, được xử lý rất cẩn thận, có kết cấu giống như da thuộc và dường như phát sáng dưới ánh sáng.
Chiếc ghế sofa bằng da bò dày và êm ái dưới ngón tay tôi, như mời gọi tôi chìm vào sự thoải mái của nó.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()