
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
thư viện
Từ "library" bắt nguồn từ tiếng Latin "liber", có nghĩa là "sách". Ở La Mã cổ đại, thuật ngữ "liber" dùng để chỉ một cuốn sách hoặc cuộn giấy, và "liberarium" là nơi lưu giữ sách. Trong thời Trung cổ, từ "liber" phát triển thành "librairie" hoặc "librarie", có nghĩa là một bộ sưu tập sách. Lần đầu tiên từ "library" được ghi chép lại trong tiếng Anh có từ thế kỷ 14. Vào thế kỷ 15, thuật ngữ "library" bắt đầu được sử dụng để mô tả một tòa nhà hoặc tổ chức dành riêng cho việc bảo tồn và phổ biến các tác phẩm viết. Theo thời gian, định nghĩa về thư viện được mở rộng để bao gồm không chỉ sách mà còn cả các tạp chí định kỳ, bản thảo và các hình thức phương tiện truyền thông bằng văn bản và hình ảnh khác. Ngày nay, từ "library" được sử dụng trên toàn cầu để mô tả nhiều tổ chức và bộ sưu tập chuyên truyền bá kiến thức.
danh từ
thư viện, phòng đọc sách
circulating library: thư viện lưu động
free library public library: thư viện công cộng
reference library: thư viện tra cứu
tủ sách
loại sách (có liên quan về nội dung, đóng bìa giống nhau)
Default
thư viện
l. of tapes (máy tính) thư viện các băng
a building in which collections of books, newspapers, etc. and sometimes films and recorded music are kept for people to read, study or borrow
một tòa nhà trong đó các bộ sưu tập sách, báo, v.v. và đôi khi phim và nhạc được ghi âm được lưu giữ để mọi người đọc, nghiên cứu hoặc mượn
thư viện công cộng/đại học/trường học
một cuốn sách thư viện
một thư viện đồ chơi (= để mượn đồ chơi)
Bạn có thường xuyên đến thư viện không?
Bạn có thể mượn nó từ thư viện địa phương của bạn.
Tôi đã nhận được cuốn sách rất thú vị này từ thư viện.
kế hoạch cung cấp dịch vụ thư viện di động ở môi trường nông thôn
Một số hội đồng vận hành thư viện di động.
Bạn có cuốn sách nào để mang về thư viện không?
Bạn có biết về các dịch vụ khác có sẵn tại thư viện địa phương của bạn không?
Tôi đang đọc báo ở thư viện.
Năm 1784 ông thành lập thư viện lưu hành đầu tiên của mình (=thư viện cho mượn).
a collection of books, newspapers, films, recorded music, etc. held in a library or stored in digital form
bộ sưu tập sách, báo, phim, nhạc ghi âm, v.v. được lưu giữ trong thư viện hoặc được lưu trữ ở dạng kỹ thuật số
thư viện nhạc/hình ảnh
Trung tâm Truyền thông có thư viện kỹ thuật số các chương trình phát thanh và truyền hình.
a room in a large house where most of the books are kept
một căn phòng trong một ngôi nhà lớn nơi lưu giữ hầu hết các cuốn sách
a personal collection of books, music recordings, etc.
một bộ sưu tập cá nhân gồm sách, bản ghi âm nhạc, v.v.
một ấn bản mới để thêm vào thư viện của bạn
Gia đình sở hữu một thư viện rộng lớn.
Cô đã xây dựng được một thư viện sách nghệ thuật ấn tượng.
một thư viện cá nhân với hơn 1 000 tập sách
a series of books, recordings, etc. produced by the same company and similar in appearance
một loạt sách, bản ghi âm, v.v. được sản xuất bởi cùng một công ty và có hình thức tương tự nhau
một thư viện kinh điển của trẻ em
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()