
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
nói dối, lời nói dối, sự dối trá
Từ "lie" có nguồn gốc từ nguyên hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "lian", có nghĩa là "nói dối". Đến lượt mình, từ này được cho là bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*lījan", có nguồn gốc từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*leudh-", có nghĩa là "nói dối" hoặc "lừa dối". Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), từ "lien" đã phát triển thành nghĩa là "một tuyên bố sai" hoặc "một sự dối trá". Theo thời gian, cách viết được chuẩn hóa thành "lie," và nghĩa của nó được mở rộng để bao gồm cả hành động nói dối và trạng thái nói dối hoặc không đúng sự thật. Ngày nay, từ "lie" được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm văn học, chính trị và trò chuyện hàng ngày. Mặc dù có lịch sử phức tạp, từ này vẫn là công cụ hữu hiệu để mô tả sự không trung thực và lừa dối.
danh từ
sự nói dối, sự nói láo, sự nói điêu, sự dối trá; sự lừa dối, sự lừa gạt
the ship is lying at the port: con tàu thả neo nằm ở bên cảng
the valley lies at our feet: thung lũng nằm ở dưới chân chúng tôi
điều tin tưởng sai lầm; ước lệ sai lầm
the appeal does not lie: sự chống án không hợp lệ
to maintain a lie: duy trì một ước lệ sai lầm
chứng minh là sai; đập tan (luận điệu)
I want to know the lie of the land: tôi muốn biết sự thể ra sao
động từ
nói dối; lừa dối
the ship is lying at the port: con tàu thả neo nằm ở bên cảng
the valley lies at our feet: thung lũng nằm ở dưới chân chúng tôi
(of a person or animal) be in or assume a horizontal or resting position on a supporting surface
(của một người hoặc động vật) ở hoặc giả định một vị trí nằm ngang hoặc nằm trên một bề mặt hỗ trợ
cơ thể nằm úp mặt xuống cỏ
Tôi đã phải nằm xuống vì tôi bị chệnh choạng
Lily nằm lại trên gối và nhìn anh ta
be, remain, or be kept in a specified state
được, duy trì hoặc được giữ trong một trạng thái cụ thể
tu viện nằm trong đống đổ nát ngày nay
đưa những gia đình vô gia cư vào những ngôi nhà riêng mà nếu không sẽ trở nên trống rỗng
(of a place) be situated in a specified position or direction
(của một địa điểm) được đặt ở một vị trí hoặc hướng cụ thể
Kexby nằm cách York khoảng năm dặm về phía đông
(of an action, charge, or claim) be admissible or sustainable
(của một hành động, khoản phí hoặc yêu cầu) có thể chấp nhận được hoặc bền vững
một hành động đòi bồi thường sẽ nói dối về số tiền được thanh toán vi phạm pháp luật
the way, direction, or position in which something lies
cách, hướng hoặc vị trí mà một thứ gì đó nằm
anh ấy đang làm quen với sự dối trá của đường phố
an intentionally false statement
một tuyên bố cố ý sai
họ gợi ý thay vì nói dối hoàn toàn
toàn bộ là một gói dối trá
tell a lie or lies
nói dối hoặc nói dối
Tại sao Ashenden lại nói dối về chuyến thăm của anh ấy đến London?
"Tôi sáu mươi lăm," cô ấy nói dối
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()