
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
thích
Từ "like" có một lịch sử lâu dài và hấp dẫn. Từ tiếng Anh hiện đại "like" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "līc", có nghĩa là "similar" hoặc "giống nhau". Từ tiếng Anh cổ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "leikiz", cũng là nguồn gốc của tiếng Đức hiện đại "ähnlich" và tiếng Hà Lan "lijken". Vào thế kỷ 14, từ "like" bắt đầu có một ý nghĩa mới là giới từ, được sử dụng để chỉ sự so sánh hoặc tương đồng, như trong "anh ấy giống như cha mình". Ý nghĩa này của từ này vẫn còn chiếm ưu thế cho đến ngày nay. Vào thế kỷ 20, từ "like" đã trải qua một sự biến đổi khác, trở thành một động từ như một cách để thể hiện sự đánh giá cao hoặc chấp thuận, như trong "Tôi thích bài hát đó". Cách sử dụng này được cho là có nguồn gốc từ tiếng Anh bản xứ của người Mỹ gốc Phi và kể từ đó đã trở nên phổ biến trong tiếng Anh giao tiếp không chính thức.
tính từ
giống, giống nhau, như nhau, tương tự, cùng loại
you may do as you like: anh có thể làm theo như ý thích
I like his cheek:(mỉa mai) tôi mới thích thái độ láo xược của hắn làm sao
the likes of me: (thông tục) những kẻ hèn như tôi
thực đúng, đúng như mong đợi
I should like a cup of tea: tôi muốn có một tách chè
parents like their children to be successful in file: bố mẹ muốn cho con cái thành công ở đời
I'd like to know (see): thử cho tôi biết (xem) nào!
thích, sãn sàng, sãn lòng, vui lòng
wine does not like me: rượu vang không hợp với thể trạng của tôi, tôi không chịu đựng được rượu vang
giới từ
như
you may do as you like: anh có thể làm theo như ý thích
I like his cheek:(mỉa mai) tôi mới thích thái độ láo xược của hắn làm sao
the likes of me: (thông tục) những kẻ hèn như tôi
chắc như đinh đóng cột
I should like a cup of tea: tôi muốn có một tách chè
parents like their children to be successful in file: bố mẹ muốn cho con cái thành công ở đời
I'd like to know (see): thử cho tôi biết (xem) nào!
Jenna thích đi bộ đường dài trong công viên vào mỗi buổi sáng.
Đầu bếp thích thử nghiệm các nguyên liệu mới trong công thức nấu ăn của mình.
Con chó của Sarah thích chơi trò ném bắt với món đồ chơi yêu thích của nó.
Jacob thích nghe nhạc rock cổ điển trong lúc học.
Lily thích dành thời gian cuối tuần để mua sắm quần áo và phụ kiện mới.
Em gái tôi thích làm bánh quy và bánh ngọt tự làm.
Maria thích đọc tiểu thuyết bí ẩn và giải các câu đố trước khi kết thúc.
Nghệ sĩ thích sáng tác những bức tranh trừu tượng với màu sắc và họa tiết đậm.
John thích đi du lịch nước ngoài và đắm mình vào nền văn hóa của họ.
Gia đình tôi thích đi cắm trại trên núi vào kỳ nghỉ hè.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()