
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
danh sách, ghi vào danh sách
Tiếng Anh trung đại (trong danh sách (nghĩa 3 của danh từ)): từ tiếng Anh cổ liste ‘border’, có nguồn gốc từ tiếng Đức; liên quan đến tiếng Hà Lan lijst và tiếng Đức Leiste. list (nghĩa 2 của danh từ) là tiếng Anh trung đại muộn, từ tiếng Pháp cổ lisse; list (nghĩa 1 của danh từ) là vào cuối thế kỷ 16, từ tiếng Pháp liste, có nguồn gốc từ tiếng Đức
danh từ
trạng thái nghiêng; mặt nghiêng
to have a list: (hàng hải) nghiêng về một bên
this wall has a decided list: bức tường này nghiêng hẳn về một bên
danh từ
mép vải; dải
to have a list: (hàng hải) nghiêng về một bên
this wall has a decided list: bức tường này nghiêng hẳn về một bên
mép vải nhét khe cửa
to line edges of door with list: bịt khe cửa bằng mép vửi (cho khỏi gió lùa)
(số nhiều) hàng rào bao quanh trường đấu; trường đấu, vũ đài
to enter the lists against somebody: thách thức ai, nhận sự thách thức của ai ((thường) dùng về cuộc tranh luận)
a series of names, items, figures, etc., especially when they are written or printed
một loạt tên, vật phẩm, số liệu, v.v., đặc biệt khi chúng được viết hoặc in
Danh sách khách mời bao gồm nhiều người nổi tiếng.
Tên của bạn có trong danh sách không?
Tôi sẽ thêm bạn vào danh sách email.
Cuốn tiểu thuyết của cô đã đứng đầu danh sách bán chạy nhất.
Anh ấy chơi trống, guitar, piano, sáo, danh sách này vẫn tiếp tục.
danh sách tên/ứng viên/câu hỏi
Tôi đã lập một danh sách những việc cần làm.
Họ đã biên soạn một danh sách tất cả những thứ họ cần.
để lập một danh sách
Đến ngân hàng đứng đầu danh sách ưu tiên của tôi ngày hôm nay.
Việc phải chờ đợi hàng giờ đứng đầu trong danh sách khiếu nại.
Giáo viên của cô quét danh sách tên học sinh.
Nó nằm trong danh sách bán chạy nhất của New York Times trong 25 tuần.
Tên của các thành viên cũ không được đưa vào danh sách.
Vở kịch có dàn diễn viên ấn tượng.
Nhà hàng được yêu cầu đăng một danh sách tất cả các mức giá.
the fact of a ship leaning to one side
sự thật về một con tàu nghiêng về một bên
Con tàu có độ nghiêng đáng chú ý ở mạn phải.
Sau khi thi xong, giáo viên trả lại bảng điểm cho chúng tôi.
Cửa hàng tạp hóa đang giảm giá nông sản nên tôi đã lập danh sách những mặt hàng cần mua trước khi đi.
Mục đích của trò chơi là đoán các mục trong danh sách trước khi hết thời gian.
Bác sĩ đưa cho tôi danh sách các loại thuốc cần uống sau phẫu thuật.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()