Ý nghĩa và cách sử dụng của từ litre trong tiếng anh

Ý nghĩa của từ vựng litre

litrenoun

lít

/ˈliːtə/

Ý nghĩa của từ vựng <b>litre</b>

Nguồn gốc của từ vựng litre

Từ "litre" bắt nguồn từ tiếng Pháp và tiếng La-tinh. Trong tiếng La-tinh, từ "littera" có nghĩa là "thư" và "litera" có nghĩa là "container" hoặc "vật chứa để viết". Từ tiếng La-tinh này bắt nguồn từ động từ "litteror", có nghĩa là "viết". Vào thời Trung cổ, tiếng Pháp đã mượn từ tiếng La-tinh "littera" và chuyển thể thành "litre," dùng để chỉ vật chứa hoặc đơn vị đo chất lỏng. Theo thời gian, nghĩa của từ "litre" đã phát triển để chỉ cụ thể một đơn vị thể tích, bằng một phần ba quart hoặc khoảng 33,8 ounce. Ngày nay, từ "litre" được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngôn ngữ, bao gồm tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Tây Ban Nha và các ngôn ngữ khác, để đo thể tích chất lỏng và các chất khác.

Tóm tắt từ vựng litre

type danh từ

meaninglít

Ví dụ của từ vựng litrenamespace

  • The gas tank in my car can hold up to 70 litres, allowing me to go on long road trips without having to refuel frequently.

    Bình xăng trên xe của tôi có thể chứa tới 70 lít, cho phép tôi đi những chuyến dài mà không cần phải đổ xăng thường xuyên.

  • I bought a large bottle of fruit juice that contains 2 litres, which is enough to share with my entire family during brunch.

    Tôi đã mua một chai nước ép trái cây lớn chứa 2 lít, đủ để chia cho cả gia đình trong bữa ăn trưa.

  • I used a measuring cup to pour exactly 1 litre of water into the pot for cooking pasta, making sure not to waste any.

    Tôi dùng cốc đong để đổ đúng 1 lít nước vào nồi nấu mì ống, đảm bảo không lãng phí nước.

  • The sports drink I consume during my intense workouts comes in a convenient 600ml bottle, which is equivalent to 1.8 litres.

    Đồ uống thể thao tôi dùng trong quá trình tập luyện cường độ cao được đựng trong chai tiện lợi 600ml, tương đương 1,8 lít.

  • When traveling abroad, I noticed that the size of a refillable water bottle that holds 1 litre is quite common, making it easy to purchase and carry around.

    Khi đi du lịch nước ngoài, tôi nhận thấy rằng kích thước của bình đựng nước có thể nạp lại dung tích 1 lít khá phổ biến, giúp dễ dàng mua và mang theo.

Từ, cụm từ đồng nghĩa, có liên quan tới từ vựng litre


Bình luận ()