
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
rõ ràng
Từ "manifest" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Từ tiếng Latin "manifestus" có nghĩa là "clear" hoặc "plain", và nó bắt nguồn từ "manus" (bàn tay) và "fest" (đặt hoặc cố định). Từ tiếng Latin này sau đó được đưa vào tiếng Anh trung đại với tên gọi "manifest", có nghĩa là "rõ ràng để thấy" hoặc "hiển thị rõ ràng". Vào thế kỷ 14, từ "manifest" bắt đầu được sử dụng để mô tả điều gì đó hiển nhiên hoặc hiển nhiên, chẳng hạn như ý kiến rõ ràng hoặc lỗi rõ ràng. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này mở rộng để bao gồm ý tưởng làm cho một cái gì đó trở nên hữu hình hoặc hữu hình, chẳng hạn như tạo ra một bóng ma hoặc tạo ra một sản phẩm. Trong tiếng Anh hiện đại, từ "manifest" có nhiều nghĩa, bao gồm làm cho điều gì đó trở nên rõ ràng, minh bạch hoặc dễ thấy; tuyên bố hoặc thông báo điều gì đó công khai; và đóng vai trò là bằng chứng hoặc chứng minh cho điều gì đó. Nó thường được sử dụng trong các bối cảnh như chính trị, triết học và tâm linh, khi nó được sử dụng để mô tả quá trình đưa một điều gì đó vào cuộc sống hoặc làm cho nó trở nên dễ thấy với thế giới.
danh từ
bản kê khai hàng hoá chở trên tàu (để nộp sở thuế quan)
to manifest firm determination to fight to final victory: biểu lộ ý chí kiên quyết chiến đấu cho đến thắng lợi cuối cùng
tính từ
rõ ràng, hiển nhiên
to manifest firm determination to fight to final victory: biểu lộ ý chí kiên quyết chiến đấu cho đến thắng lợi cuối cùng
to show something clearly, especially a feeling, an attitude or a quality
để thể hiện một cái gì đó rõ ràng, đặc biệt là một cảm giác, một thái độ hoặc một phẩm chất
Căng thẳng xã hội được biểu hiện trong cuộc khủng hoảng chính trị gần đây.
Những hành động và ý định có chủ đích của một cá nhân có thể trở thành hiện thực thông qua luật hấp dẫn.
Cỏ trên đồng cỏ hiện ra thành thảm xanh sau một trận mưa lớn.
Những suy nghĩ và niềm tin tích cực của cô đã thể hiện thành một sự nghiệp thành công.
Thông qua thiền định và hình dung, Sarah đã biểu lộ cảm giác bình yên và tĩnh lặng bên trong.
to appear or become easy to notice
xuất hiện hoặc trở nên dễ dàng để ý
Các triệu chứng của bệnh biểu hiện mười ngày sau đó.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()