
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
đá cẩm thạch
Từ "marble" có nguồn gốc hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp cổ "marmaros", dùng để chỉ một loại đá biến chất màu trắng được đánh giá cao vì vẻ đẹp và độ bền của nó. Người Hy Lạp tin rằng đá cẩm thạch là một loại đá thiêng và thường được dùng để tạo ra các tác phẩm điêu khắc và các đặc điểm kiến trúc. Từ tiếng Latin "marmor", cũng bắt nguồn từ "marmaros", được đưa vào tiếng Anh trung đại là "marble." Theo thời gian, nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm các loại đá biến chất khác có vẻ ngoài hoặc tính chất tương tự như đá cẩm thạch. Ngày nay, thuật ngữ "marble" được dùng để mô tả một loạt các loại đá biến chất, bao gồm canxit, dolomit và serpentin, cũng như nhiều vật liệu nhân tạo khác bắt chước vẻ ngoài của đá cẩm thạch tự nhiên. Mặc dù đã phát triển, từ "marble" vẫn gắn chặt với nguồn gốc Hy Lạp cổ đại của nó và tiếp tục gợi lên sự liên tưởng đến vẻ đẹp, sự thanh lịch và tính lâu dài.
danh từ
đá hoa, cẩm thạch
a book with marbled efges: sách mép có vân cẩm thạch
(số nhiều) hòn bi
a game of marbles: một ván bí
(số nhiều) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) sự hiểu lý lẽ
ngoại động từ
làm cho có vân cẩm thạch
a book with marbled efges: sách mép có vân cẩm thạch
a type of hard stone that is usually white and often has coloured lines in it. It can be polished (= made smooth and shiny by rubbing) and is used in building and for making statues, etc.
một loại đá cứng thường có màu trắng và thường có các đường màu trong đó. Nó có thể được đánh bóng (= làm mịn và sáng bóng bằng cách chà xát) và được sử dụng trong xây dựng và làm tượng, v.v.
một phiến đá cẩm thạch/khối đá cẩm thạch
sàn đá cẩm thạch/tác phẩm điêu khắc
một bức tượng thần tình yêu được chạm khắc bằng đá cẩm thạch đen
tác phẩm điêu khắc bằng đá cẩm thạch trắng đánh bóng
a small ball of coloured glass that children roll along the ground in a game
một quả bóng thủy tinh nhỏ màu mà trẻ em lăn trên mặt đất trong một trò chơi
a game played with marbles
một trò chơi chơi với bi
Ba cậu bé đang chơi bi ve.
a way of referring to somebody’s intelligence or mental ability
một cách để ám chỉ trí thông minh hoặc khả năng tinh thần của ai đó
Anh ta đang mất trí (= anh ta đang cư xử không đúng mực).
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()