
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
tháng ba
Từ "March" có nguồn gốc từ lịch sử La Mã cổ đại. Tháng La Mã "Martius" được đặt theo tên của vị thần chiến tranh, Mars. Từ tiếng Latin "Mars" bắt nguồn từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*mar-", có nghĩa là "cháy" hoặc "phát sáng", có thể là do sao Hỏa, hành tinh có màu đỏ. Là tháng liên quan đến sao Hỏa, Martius được coi là thời điểm của chiến tranh và xung đột. Lịch La Mã ban đầu chỉ có 10 tháng, nhưng để phù hợp với sự gia tăng dân số và thương mại, người La Mã đã thêm tháng Một và tháng Hai vào đầu năm. Để duy trì tính toàn vẹn của lịch, Thượng viện La Mã đã quyết định chèn một tháng mới vào giữa tháng Hai và ngày hạ chí ban đầu, trở thành tháng Ba. Từ tiếng Anh "March" là một từ phái sinh trực tiếp của từ tiếng Latin "Martius" và vẫn giữ nguyên mối liên hệ với chiến tranh và xung đột cho đến ngày nay.
danh từ
March tháng ba
Vietnam marches with China: Việt-nam giáp giới với Trungquốc
(quân sự) cuộc hành quân; chặng đường hành quân (trong một thời gian...); bước đi (hành quân)
the policemen march the arrested man off: công an đưa người bị bắt đi
to be on the march: đang hành quân
a day's march: chặng đường hành quân trong một ngày
(nghĩa bóng) sự tiến triển, sự trôi đi
the march of events: sự tiến triển của sự việc
the march of time: sự trôi đi của thời gian
ngoại động từ
cho (quân đội...) diễu hành
Vietnam marches with China: Việt-nam giáp giới với Trungquốc
đưa đi, bắt đi
the policemen march the arrested man off: công an đưa người bị bắt đi
to be on the march: đang hành quân
a day's march: chặng đường hành quân trong một ngày
to walk with stiff regular steps like a soldier
bước đi với những bước đi đều đặn cứng nhắc như một người lính
Hành quân nhanh! (= mệnh lệnh bắt đầu hành quân)
Binh lính diễu hành lên xuống bên ngoài các tòa nhà chính phủ.
Họ hành quân 20 dặm để đạt được thủ đô.
to walk somewhere quickly in a determined way
đi bộ đến nơi nào đó một cách nhanh chóng một cách quyết tâm
Cô ấy tiến tới chỗ tôi và yêu cầu một lời xin lỗi.
to walk through the streets in a large group in order to protest about something
đi bộ trên đường phố trong một nhóm lớn để phản đối một cái gì đó
Hàng triệu người đã tuần hành phản chiến.
Họ đang tuần hành vì hòa bình.
Chúng tôi tuần hành ôn hòa qua các đường phố.
Hàng trăm người đã tuần hành ủng hộ yêu cầu trả lương cho giáo viên.
to force somebody to walk somewhere with you
buộc ai đó phải đi dạo đâu đó với bạn
Lính canh dẫn tù nhân đi.
Cô được đưa ra khỏi cửa và vào một chiếc ô tô đang chờ sẵn.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()