Ý nghĩa và cách sử dụng của từ mebibit trong tiếng anh

Ý nghĩa của từ vựng mebibit

mebibitnoun

Mebibit

/ˈmebibɪt//ˈmebibɪt/

Nguồn gốc của từ vựng mebibit

"Mebibit" là một thuật ngữ tương đối mới, được đặt ra vào cuối những năm 1990 để giải quyết sự nhầm lẫn do việc sử dụng "megabit" cho cả 1.000.000 bit và 1.048.576 bit. Từ "mebibit" kết hợp tiền tố "mebi-", bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp "mega" có nghĩa là "tuyệt vời", với "bit", biểu thị đơn vị cơ bản của thông tin kỹ thuật số. "bi" trong "mebi" biểu thị rằng đó là tiền tố nhị phân, biểu thị hệ cơ số 2. Do đó, một mebibit (Mibit) tương đương với 1.048.576 bit, biểu thị lũy thừa chính xác của hai, loại bỏ sự mơ hồ và đảm bảo tính nhất quán trong lưu trữ và truyền dữ liệu.

Ví dụ của từ vựng mebibitnamespace

  • The data storage device can hold up to 24 kilobytes, which equals approximately 1 mebibit of information.

    Thiết bị lưu trữ dữ liệu có thể chứa tới 24 kilobyte, tương đương với khoảng 1 mebibit thông tin.

  • To upload such a large file, we recommend using a high-speed connection with a minimum download speed of 2 mebibits per second.

    Để tải lên một tệp lớn như vậy, chúng tôi khuyên bạn nên sử dụng kết nối tốc độ cao với tốc độ tải xuống tối thiểu là 2 mebibit mỗi giây.

  • The new software release requires at least 2 mebibytes of available RAM to operate properly.

    Phiên bản phần mềm mới yêu cầu ít nhất 2 mebibyte RAM trống để hoạt động bình thường.

  • Our company's backup system ensures that all critical data is safely stored in three separate locations, each with a redundancy of at least 2 mebibits.

    Hệ thống sao lưu của công ty chúng tôi đảm bảo rằng mọi dữ liệu quan trọng đều được lưu trữ an toàn ở ba vị trí riêng biệt, mỗi vị trí có độ dự phòng ít nhất 2 mebibit.

  • The latest innovation in data storage technology is claimed to offer a whopping 512 mebibytes of memory in a compact and portable device.

    Cải tiến mới nhất trong công nghệ lưu trữ dữ liệu được cho là cung cấp tới 512 mebibyte bộ nhớ trong một thiết bị nhỏ gọn và di động.

Từ, cụm từ đồng nghĩa, có liên quan tới từ vựng mebibit


Bình luận ()