
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
thành viên, hội viên
Từ "member" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Từ tiếng Latin "membrum" có nghĩa là "limb" hoặc "một phần", và nó bắt nguồn từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "me-" có nghĩa là "đo lường" hoặc "ước tính". Trong tiếng Latin, "membrum" thường được dùng để mô tả một chi hoặc một phần cơ thể, chẳng hạn như cánh tay hoặc chân. Vào thế kỷ 14, từ tiếng Latin "membrum" được mượn vào tiếng Anh trung đại là "member," ban đầu có nghĩa là một chi hoặc một phần cơ thể. Theo thời gian, nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm một phần hoặc thành phần của một tổng thể lớn hơn, chẳng hạn như một câu lạc bộ hoặc tổ chức. Ngày nay, từ "member" được dùng để mô tả một người thuộc một nhóm, tổ chức hoặc cộng đồng, cũng như một phần hoặc thành phần của một sự vật hoặc hệ thống.
danh từ
(sinh vật học) chân, tay, chi
bộ phạn (của một toàn thể)
thành viên, hội viên
a member of the Vietnam Workers' Party: đảng viên đảng Lao động Việt-nam
Default
vế; phần tử; bộ phận; chi tiết; khâu
contronlled m. đối tượng điều khiển
left m., first m. vế trái, vế thứ nhất
a person, an animal or a plant that belongs to a particular group
một người, một con vật hoặc một thực vật thuộc về một nhóm cụ thể
một thành viên của gia đình/cộng đồng
Anh ấy là một thành viên quan trọng trong đội của chúng tôi.
một thành viên của loài người
Mời mọi người đến xem tác phẩm
đặc điểm chung cho tất cả các thành viên của loài
Bạn có thể mang theo một thành viên gia đình hoặc bạn bè.
Mỗi nhân viên đều được đào tạo về chăm sóc khách hàng.
Android có thể trở thành một thành viên bình thường của loài người.
Khán giả đã bình chọn cho bài thuyết trình yêu thích của họ.
Tiểu sử có sẵn cho các diễn viên.
Cây dương xỉ leo này là một thành viên ngoan ngoãn của cộng đồng thực vật.
Họ dựa vào thông tin từ bạn bè thân thiết hoặc thành viên gia đình.
a person, a country or an organization that has joined a particular group, club or team
một người, một quốc gia hoặc một tổ chức đã tham gia một nhóm, câu lạc bộ hoặc đội cụ thể
đảng viên/đoàn viên
cuộc họp của các quốc gia/quốc gia thành viên
Chi phí để trở thành thành viên là bao nhiêu?
Những thành viên mới luôn được đón chào.
một thành viên tích cực của hội thánh địa phương
một thành viên sáng lập của nhóm bảo tồn
Cô từng là thành viên của hội đồng quản trị.
Người ta biết rất ít về thành viên thứ ba của ban nhạc.
Đăng ký rẻ hơn cho các thành viên cá nhân.
10% thành viên câu lạc bộ đã tham gia cuộc bầu cử năm nay.
Các kế hoạch trong tương lai sẽ phụ thuộc vào sự tham gia và đóng góp của thành viên trong những tháng tới.
Ông là một thành viên được trả lương của Đảng Cộng sản.
Tôi đã trở thành thành viên của câu lạc bộ thể thao địa phương.
(in the UK) a Member of Parliament
(ở Anh) một thành viên của Nghị viện
ngài Hon. Thành viên của Brent North
‘Tôi biết ơn thành viên đáng kính vì những nhận xét tử tế của anh ấy.’
Năm 1956, ông trở lại Quốc hội với tư cách là thành viên của Hampstead.
a person who has been given an honour
một người đã được vinh danh
Murray đã được phong làm Thành viên của Order of Australia vì những phục vụ của anh ấy cho Hiệp hội bóng đá.
a part of the body, especially an arm or a leg
một bộ phận của cơ thể, đặc biệt là cánh tay hoặc chân
a penis. People say ‘member’ to avoid saying ‘penis’.
một dương vật. Người ta nói ‘thành viên’ để tránh nói ‘dương vật’.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()