
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
bộ nhớ, trí nhớ, kỉ niệm
Từ "memory" có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp cổ đại và tiếng La-tinh. Từ tiếng Hy Lạp "μνήμη" (mnéme) có nghĩa là "remembrance" hoặc "hồi tưởng", và nó bắt nguồn từ nữ thần Mnemosyne, người là hiện thân của trí nhớ. Mnemosyne là mẹ của chín nàng thơ, và tên của bà thường gắn liền với khái niệm về trí nhớ. Từ tiếng La-tinh "memoria" cũng bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp "μνήμη" (mnéme), và nó có nghĩa là "memory" hoặc "ký ức". Từ tiếng La-tinh "memoria" được sử dụng để mô tả khả năng ghi nhớ và nhớ lại các sự kiện và trải nghiệm trong quá khứ. Theo thời gian, từ "memory" được mượn vào tiếng Anh trung đại từ tiếng Pháp cổ "memorie", và nó vẫn giữ nguyên nghĩa là khả năng nhớ lại các sự kiện, kinh nghiệm và kiến thức trong quá khứ.
danh từ
sự nhớ, trí nhớ, ký ức
to have a good memory: có trí nhớ tốt, nhớ lâu
to commit to memory: nhớ, ghi nhớ
within the memory of man; within living memory: trong khoảng thời gian mà loài người còn nhớ lại được
kỷ niệm, sự tưởng nhớ
to keep the memory of: giữ kỷ niệm của
in memory of: để kỷ niệm, để tưởng nhớ tới
Default
sự nhớ; bộ nhớ; bộ tích tin
acoustic m. bộ nhớ âm
computer m. bộ nhớ của máy tính
your ability to remember things
khả năng ghi nhớ mọi thứ của bạn
Tôi có trí nhớ kém về tên.
Mọi người có những kỷ niệm ngắn (= họ sẽ sớm quên).
Anh ấy có một trí nhớ rất dài với những người đã làm anh ấy thất vọng.
Anh ấy có trí nhớ tuyệt vời đến từng chi tiết.
Cô ấy có thể đọc thuộc lòng toàn bộ bài thơ.
Anh ấy bị mất trí nhớ nhiều tuần sau vụ tai nạn.
Bạn có chắc không? Trí nhớ có thể giở trò đồi bại với bạn.
Thuốc ảnh hưởng nghiêm trọng đến trí nhớ ngắn hạn của cô.
Tôi nhanh chóng ghi số xe vào bộ nhớ (= đã học và ghi nhớ nó).
Văn hóa là đơn vị của ký ức tập thể, lưu giữ quá khứ.
the period of time that a person or group of people is able to remember events
khoảng thời gian mà một người hoặc một nhóm người có thể nhớ được các sự kiện
Đất nước không hề có hòa bình trong ký ức của tôi.
Đó là cơn bão tồi tệ nhất trong ký ức gần đây.
Điều này đã không xảy ra trong bộ nhớ sống (= không ai còn sống có thể nhớ nó).
a thought of something that you remember from the past
một suy nghĩ về điều gì đó mà bạn nhớ từ quá khứ
Những bài thơ của cô thường dựa trên ký ức tuổi thơ.
Tôi có những kỷ niệm sống động về ông bà tôi.
Mẹ tôi có những kỷ niệm đẹp đẽ về những ngày đó.
Tôi có nhiều kỷ niệm vui khi làm việc ở đó.
Ngoài trời tuyết rơi khiến mùa hè như một kỷ niệm xa xăm.
Kí ức gần nhất của bạn là gì?
Những bức ảnh gợi lại nhiều kỷ niệm đẹp.
Âm nhạc này gợi lại những kỷ niệm đau buồn.
Giai điệu đơn giản gợi lên những kỷ niệm đẹp đẽ của tuổi thơ.
Chúng tôi cười và chia sẻ những kỷ niệm về thời thơ ấu của Ella và Jake.
what is remembered about somebody after they have died
điều gì được nhớ về ai đó sau khi họ chết
Ký ức của cô ấy vẫn tồn tại (= chúng tôi vẫn nhớ cô ấy).
Hành vi của họ xúc phạm đến ký ức của những người đã hy sinh cho đất nước này.
Họ tổ chức một bữa tiệc để tưởng nhớ Patroclus, người đồng đội đã bị giết của anh.
the part of a computer where information is stored; the amount of space in a computer for storing information
bộ phận của máy tính nơi lưu trữ thông tin; lượng không gian trong máy tính để lưu trữ thông tin
32 gigabyte bộ nhớ
Bạn có đủ bộ nhớ để chạy chương trình không?
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()