
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
phút
Từ "minute" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Trong tiếng Latin, "minuus" có nghĩa là "less" hoặc "nhỏ hơn", và "minutus" có nghĩa là "cắt ngắn" hoặc "được nhắc đến". Từ tiếng Latin "minutus" được dùng để mô tả một thứ gì đó được viết chi tiết hoặc viết tốt, như trong một bản ghi chép được ghi chép cẩn thận. Từ "minute" được mượn vào tiếng Anh trung đại từ tiếng Pháp cổ, khi đó nó được viết là "minute" và có nghĩa là "small" hoặc "không đáng kể". Theo thời gian, cách viết và ý nghĩa của từ "minute" đã phát triển và đến thế kỷ 16, nó được dùng để mô tả một đơn vị thời gian bằng 60 giây. Ngày nay, từ "minute" dùng để chỉ một đơn vị thời gian hoặc bản tường thuật chi tiết về một điều gì đó và thường được sử dụng trong các bối cảnh như lập lịch trình, ghi âm và giao tiếp.
danh từ
phút
minute details: chi tiết nhỏ
một lúc, một lát, một thời gian ngắn
a minute investigation: một cuộc điều tra kỹ lưỡng
a minute decription: sự miêu tả cặn kẽ
(toán học) phút (1 thoành 0 của một độ)
ngoại động từ
tính phút
minute details: chi tiết nhỏ
thảo, viết; ghi chép
a minute investigation: một cuộc điều tra kỹ lưỡng
a minute decription: sự miêu tả cặn kẽ
làm biên bản, ghi biên bản
a period of time equal to sixty seconds or a sixtieth of an hour
một khoảng thời gian bằng sáu mươi giây hoặc sáu mươi giờ
chúng tôi đã đợi hai mươi phút
Tôi sẽ đến đó sau mười phút nữa
trong vòng năm phút, nơi này hầu như trống rỗng
a sixtieth of a degree of angular measurement (symbol: ʹ)
độ đo góc thứ sáu mươi (ký hiệu: ʹ)
Delta Lyrae là một ngôi sao kép với khoảng cách hơn 10 phút hình vòng cung
extremely small
cực nhỏ
hạt phút
a summarized record of the proceedings at a meeting
một bản ghi tóm tắt về quá trình tố tụng tại một cuộc họp
Pat đang lập biên bản
an official memorandum authorizing or recommending a course of action.
một biên bản ghi nhớ chính thức cho phép hoặc đề xuất một quá trình hành động.
record (the proceedings of a meeting)
ghi lại (tiến trình của một cuộc họp)
Thư ký sẽ biên bản tiến trình của mỗi cuộc họp
send a memorandum to (someone)
gửi một bản ghi nhớ cho (ai đó)
tra cứu trường hợp và cho tôi biết về nó
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()