
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Misty
Từ "misty" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ, có niên đại từ khoảng thế kỷ thứ 5. Từ "mist" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "mist", dùng để chỉ sương mù, khói mù hoặc hơi nước. Từ này cũng liên quan đến từ tiếng Anh cổ "miste", có nghĩa là "to be misty or foggy". Tính từ "misty" đã được sử dụng từ khoảng thế kỷ 14, ban đầu có nghĩa là "phủ sương mù" hoặc "sương mù". Theo thời gian, nghĩa của từ này đã mở rộng để bao gồm ý tưởng mơ hồ, không rõ ràng hoặc mơ hồ, như trong "a misty memory" hoặc "a misty idea". Ngày nay, từ này thường được sử dụng để mô tả cảnh quan, bầu không khí hoặc thậm chí là cảm xúc bị che phủ trong cảm giác bí ẩn hoặc không chắc chắn.
tính từ
mù sương, đầy sương mù
(nghĩa bóng) mơ hồ, không rõ, không minh bạch, mập mờ
a misty idea: ý nghĩ mơ h
with a lot of mist
với rất nhiều sương mù
một buổi sáng mù sương
Cô nhìn qua làn ánh sáng mờ ảo về phía chiếc ô tô đang lao tới.
Sương mù buổi sáng bao phủ các tán cây, khiến tầm nhìn xa hơn vài feet trở nên khó khăn.
Màn sương mù bao phủ mặt hồ, phản chiếu những màu sắc dịu nhẹ của rừng thông xung quanh.
Khi chúng tôi lái xe qua những ngọn núi, không khí sương mù khiến chúng tôi có cảm giác như đang bước vào một thế giới khác.
not clear or bright
không rõ ràng hoặc tươi sáng
ký ức mù sương
Đôi mắt của anh ấy trở nên mờ ảo (= đầy nước mắt) khi anh ấy nói chuyện.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()