
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
lẫn lộn, pha trộn
Từ "mixed" có lịch sử lâu đời từ thế kỷ 14. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "gemixt", bắt nguồn từ tiếng Latin "mictix", có nghĩa là "mingled" hoặc "pha trộn". Từ tiếng Latin này là sự kết hợp của "mie", có nghĩa là "với tôi" và "xit", thì quá khứ của "quareo", có nghĩa là "trộn" hoặc "hòa nhập". Ban đầu, từ "mixed" dùng để chỉ hành động kết hợp các chất hoặc vật thể khác nhau với nhau, chẳng hạn như trộn các nguyên liệu để nấu ăn hoặc pha trộn các màu khác nhau. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này mở rộng để bao hàm nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm cảm xúc, suy nghĩ, văn hóa và di truyền. Ngày nay, "mixed" là một từ đa năng được sử dụng theo nhiều cách khác nhau, từ việc mô tả sự pha trộn hương vị đến việc ám chỉ một người có di sản hỗn hợp. Bất chấp sự phát triển của nó, ý nghĩa cốt lõi của "mixed" vẫn giữ nguyên: hành động kết hợp các yếu tố khác nhau để tạo ra thứ gì đó mới mẻ và độc đáo.
tính từ
lẫn lộn, pha trộn, ô hợp
mixed feelings: những cảm giác lẫn lộn (buồn, vui...)
mixed company: bọn người ô hợp
mixed wine: rượu vang pha trộn
(thông tục) bối rối, lúng túng; sửng sốt, ngơ ngác
to be thoroughly mixed up: bối rối hết sức
to get mixed: bối rối, lúng túng, rối trí
cho cả nam lẫn nữ
a mixed school: trường học cho cả nam nữ
mixed doubles: trận đánh đôi nam nữ (bóng bàn, quần vợt)
Default
hỗn tạp
consisting of different qualities or elements
bao gồm những phẩm chất hoặc yếu tố khác nhau
một chế độ ăn uống hỗn hợp
bãi biển có cát và đá cuội hỗn hợp
having both good and bad qualities or feelings
có cả phẩm chất hoặc cảm xúc tốt và xấu
Tôi vẫn có cảm xúc lẫn lộn về việc đi Brazil (= Tôi không chắc phải nghĩ gì).
Tôi lắng nghe câu chuyện của cô ấy với những cảm xúc lẫn lộn.
Những nghiên cứu này đã tạo ra kết quả khác nhau.
Kết quả đã được quyết định hỗn hợp.
Thời tiết gần đây rất thất thường.
Có một người cha nổi tiếng có thể là một điều may mắn lẫn lộn.
Vở kịch đã được các nhà phê bình đón nhận một cách trái chiều (= một số thích nó, một số thì không).
Bộ phim vấp phải phản ứng trái chiều từ người xem và giới phê bình.
Các vận động viên người Anh đã gặp nhiều may mắn trong cuộc thi ngày hôm qua.
consisting of different kinds of people, for example, people from different races and cultures
bao gồm nhiều loại người khác nhau, ví dụ, những người thuộc các chủng tộc và nền văn hóa khác nhau
một cộng đồng hỗn hợp sắc tộc
người thuộc chủng tộc hỗn hợp
một cuộc hôn nhân hỗn hợp (= giữa hai người thuộc chủng tộc hoặc tôn giáo khác nhau)
Cô sinh ra trong một gia đình có cha mẹ là người lai.
một khu phố có dân số hỗn hợp
consisting of different types of the same thing
bao gồm nhiều loại khác nhau của cùng một thứ
salad trộn
Tôi phục vụ gà với rau trộn.
một khu rừng hỗn hợp của tần bì, gỗ sồi và bạch dương
Học sinh trong lớp có nhiều khả năng khác nhau (= các cấp độ khả năng khác nhau).
of or for both males and females
của hoặc cho cả nam và nữ
một trường học hỗn hợp
Tôi thà không nói về nó trong công ty hỗn hợp.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()