
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
tâm trạng, âm thể, khí sắc
Từ "mood" có một lịch sử hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "mōd", dùng để chỉ tâm trí, trái tim hoặc tinh thần. Từ tiếng Anh cổ này cũng liên quan đến từ tiếng Gothic "mōdiz", có nghĩa là "mind" hoặc "trí thông minh". Ý nghĩa của "mood" là trạng thái cảm xúc hoặc bầu không khí phát triển vào thế kỷ 15, bắt nguồn từ tiếng Anh trung đại "mōd", có nghĩa là "tính khí nhất thời" hoặc "khung tâm trí". Theo thời gian, từ "mood" đã phát triển để bao hàm nhiều trạng thái cảm xúc khác nhau, chẳng hạn như hạnh phúc, buồn bã hoặc cáu kỉnh. Trong tiếng Anh đương đại, "mood" được sử dụng để mô tả không chỉ trạng thái cảm xúc mà còn là môi trường hoặc bầu không khí cụ thể, như trong "the room was in a somber mood."
danh từ
(ngôn ngữ học) lối, thức
to be in a merry mood: ở tâm trạng vui vẻ
a man of moods: người tính khí bất thường
(âm nhạc) điệu
danh từ
tâm trạng; tính khí, tâm tính, tính tình
to be in a merry mood: ở tâm trạng vui vẻ
a man of moods: người tính khí bất thường
the way you are feeling at a particular time
cách bạn đang cảm thấy tại một thời điểm cụ thể
Hôm nay cô ấy có tâm trạng tốt (= vui vẻ và thân thiện).
Anh ấy luôn có tâm trạng tồi tệ (= không vui, hoặc tức giận và thiếu kiên nhẫn).
có tâm trạng hôi hám/lễ hội
Hãy đợi cho đến khi tâm trạng anh ấy tốt hơn trước khi bạn hỏi anh ấy.
Chỉ là tôi không có tâm trạng cho bữa tiệc tối nay thôi.
Anh ta không có tâm trạng lịch sự với du khách.
Tôi thực sự không có tâm trạng để ra ngoài tối nay.
Chúng ta đừng nói về nó bây giờ. Tôi không có tâm trạng.
Chọn quần áo phù hợp với tâm trạng của bạn.
Đừng nói chuyện với Miranda hôm nay—cô ấy đang có tâm trạng tồi tệ!
Anh có thể cảm nhận được tâm trạng u ám của cô.
Hôm nay tâm trạng của anh ấy rất buồn cười—ai biết anh ấy sẽ phản ứng thế nào?
Tâm trạng của anh phấn chấn hơn khi anh tập trung vào việc lái xe.
a period of being angry or impatient
một khoảng thời gian tức giận hoặc thiếu kiên nhẫn
Tôi tự hỏi tại sao hôm nay anh ấy lại có tâm trạng như vậy.
Cô ấy đang ở trong một tâm trạng của mình (= một trong những khoảng thời gian thường xuyên tức giận hoặc thiếu kiên nhẫn của cô ấy).
the way a group of people feel about something; the atmosphere in a place or among a group of people
cách một nhóm người cảm nhận về điều gì đó; bầu không khí ở một nơi hoặc giữa một nhóm người
Không khí của cuộc họp rõ ràng là bi quan.
Bộ phim nắm bắt được tâm trạng của những năm giữa cuộc chiến một cách hoàn hảo.
Anh ấy ném vào một số câu chuyện cười để làm dịu tâm trạng.
Nhưng tâm trạng của đất nước đã thay đổi.
Âm nhạc ám ảnh làm tăng thêm tâm trạng của bộ phim rất nhiều.
one of the sets of verb forms or categories of verb use that expresses facts, orders, questions, wishes or conditions
một trong các tập hợp các dạng động từ hoặc các loại động từ sử dụng để diễn đạt sự kiện, mệnh lệnh, câu hỏi, mong muốn hoặc điều kiện
tâm trạng biểu thị/mệnh lệnh/giả định
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()