
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
lộn xộn
Từ gốc tiếng Anh trung đại (theo nghĩa ‘lăn lộn trong bùn’): có lẽ từ tiếng Hà Lan trung đại moddelen, cách dùng thường xuyên của modden ‘lăn lộn trong bùn’; so sánh với bùn. Nghĩa ‘confuse’ ban đầu được liên kết với đồ uống có cồn (cuối thế kỷ 17), dẫn đến ‘bận rộn theo cách bối rối’ và ‘lộn xộn’ (giữa thế kỷ 19).
danh từ
tình trạng lộn xộn, tình trạng lung tung, tình trạng rối ren ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
to muddle through it: lúng túng mâi rồi mới làm được
to be in a muddle: rối ren cả lên
ngoại động từ
làm lộn xộn, làm lung tung, làm rối; làm hỏng
to muddle through it: lúng túng mâi rồi mới làm được
to be in a muddle: rối ren cả lên
làm mụ, làm đần độn; làm rối trí
a glass of whisky muddles him: một cốc rượu uytky làm anh ta mụ cả óc
làm lẫn lộn lung tung
to put things in the wrong order or mix them up
đặt mọi thứ sai thứ tự hoặc trộn lẫn chúng lên
Đừng làm thế - bạn đang làm xáo trộn giấy tờ của tôi.
Những bức thư của họ đều lộn xộn trong ngăn kéo.
Tất cả chén, đĩa đều lộn xộn.
to confuse somebody
làm ai bối rối
Chậm lại một chút - bạn đang làm tôi bối rối đấy.
to confuse one person or thing with another
nhầm lẫn giữa người hoặc vật với người khác
Tôi nhầm lẫn ngày tháng và đến sớm một tuần.
Anh ấy đang bối rối không biết chuyện gì đã đi đến đâu.
Chúng trông rất giống nhau, tôi luôn khiến chúng bị nhầm lẫn.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()