
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
bộ giảm âm
Từ "muffler" có một lịch sử hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "moufle", dùng để chỉ một chiếc găng tay hoặc găng tay dày. Theo thời gian, từ này đã phát triển thành từ tiếng Anh "muffle", có nghĩa là "bọc hoặc che để làm giảm âm thanh". Sau đó, thuật ngữ này chuyển sang mô tả các vật dụng làm giảm âm thanh, chẳng hạn như vật che miệng, thiết bị giảm âm và cuối cùng là bộ phận ô tô quen thuộc được thiết kế để làm im tiếng ồn của động cơ. Vì vậy, lần tới khi bạn nghe thấy tiếng xe ô tô có ống xả lớn, hãy nhớ rằng bộ giảm thanh bị thiếu thực chất là thiếu một "muffle"!
danh từ
khăn choàng cổ (có thể che được cả mũi và miệng)
cái bao tay lớn
(kỹ thuật) cái giảm âm
a device that is fixed to the exhaust of a vehicle in order to reduce the amount of noise that the engine makes
một thiết bị được gắn vào ống xả của xe để giảm lượng tiếng ồn mà động cơ tạo ra
a device that is fitted to an instrument in order to reduce the amount of noise that it makes, or to a camera, a microphone, etc. to reduce the amount of noise coming from things that you do not want to record
một thiết bị được lắp vào một nhạc cụ để giảm lượng tiếng ồn mà nó tạo ra hoặc cho một máy ảnh, một micrô, v.v. để giảm lượng tiếng ồn phát ra từ những thứ mà bạn không muốn ghi lại
a thick piece of cloth worn around the neck to keep you warm
một mảnh vải dày đeo quanh cổ để giữ ấm cho bạn
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()